ax0=0x....=....?
15846x4=4x.....=?
chứng minh rằng với mọi x ϵ R
x^2-8x+17>0
x^2+4x+5>0
x^2-x+1>0
-x^2-4x-5<0
-x^2-3x-4<0
-x^2+10x-27<0
tìm x, biết :
12x +156=144
-4x+6= -12
0x =4x -12
a, 12x+156=144
<=>12x =144-156
<=>12x =-12
<=>x =-12:12
<=>x =-1
a) 12x + 156 = 144
<=> 12x = 144 - 156
<=> 12x = -12
<=> x = -12:12 = -1
b) -4x + 6 = -12
-4x = -12 - 6
-4x = -18
x = -18:(-4) = 9/2
c) 0x = 4x - 12
0 = 4x - 12
4x = 12
x = 12:4
x = 3
12x +156=144
12x = 144 - 156
12x = -12
x = (-12) : 2
x = -6
Vậy x = -6.
-4x+6= -12
-4x = -12 - 6
-4x = -18
x = (-18) : (-4)
x = 4,5
Vậy x = 4,5
0x =4x -12
0 = 4x - 12
4x = 0 + 12
4x = 12
x = 12 : 4
x = 3.
Vậy x = 3
# HOK TỐT #
Tính giới hạn của hàm số lim x → 0 x + 8 3 - x + 4 x
A. 1 4
B. 1 3
C. 1 2
D. 0
ta có:
lim x → 0 x + 8 3 - x + 4 x = lim x → 0 x + 8 3 - 2 x - lim x → 0 x + 4 - 2 x = lim x → 0 1 x + 8 3 + 2 x + 8 3 + 4 + lim x → 0 1 x + 4 + 2 = 1 12 + 1 4 = 1 3
Đáp án B
ai giúp e với
tìm x :
3x ( x + 1 ) - 2x ( x + 2 ) = - 1 - x
4x ( x - 2019 ) - x + 2019 = 0
( x - 4 )^2 - 36 = 0
x^2 + 8x + 16 = 0
x ( x + 6 ) - 7x - 42 = 0
25x^2 - 9 = 0
\(a,PT\Leftrightarrow3x^2+3x-2x^2-4x=-1-x\Leftrightarrow x^2=-1\left(\text{vô nghiệm}\right)\)
Vậy: ...
\(b,PT\Leftrightarrow4x\left(x-2019\right)-\left(x-2019\right)=0\Leftrightarrow\left(x-2019\right)\left(4x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2019\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
Vậy: ...
\(c,PT\Leftrightarrow\left(x-4-6\right)\left(x-4+6\right)=0\Leftrightarrow\left(x-10\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=10\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy: ...
\(d,PT\Leftrightarrow\left(x+4\right)^2=0\Leftrightarrow x=-4\)
Vậy: ...
\(e,PT\Leftrightarrow x\left(x+6\right)-7\left(x+6\right)=0\Leftrightarrow\left(x+6\right)\left(x-7\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-6\\x=7\end{matrix}\right.\)
Vậy: ...
\(f,PT\Leftrightarrow\left(5x-3\right)\left(5x+3\right)=0\Leftrightarrow x=\pm\dfrac{3}{5}\)
Vậy: ...
Những hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm, những hệ nào có vô số nghiệm ?
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2x+0y=5\\4x+0y=7\end{matrix}\right.\);
b) \(\left\{{}\begin{matrix}2x+0y=5\\4x+0y=10\end{matrix}\right.\);
c) \(\left\{{}\begin{matrix}0x+3y=-8\\0x-21y=56\end{matrix}\right.\);
d) \(\left\{{}\begin{matrix}0x+3y=8\\0x-21y=50\end{matrix}\right.\).
tìm x
x6 +2x3+1=0
x(x-5)=4x-20
x4-2x2=8-4x2
(x3-x2)-4x2+8x-4=0
\(x^6+2x^3+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3\right)^2+2x^3+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3+1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^3=\left(-1\right)^3\)
\(\Leftrightarrow x=-1\)
___________
\(x\left(x-5\right)=4x-20\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-5\right)-4\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=5\end{matrix}\right.\)
_____________
\(x^4-2x^2=8-4x^2\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^2-2\right)+\left(4x^2-8\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^2-2\right)+4\left(x^2-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-2\right)\left(x^2+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=2\)
\(\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{2}\)
_______________
\(\left(x^3-x^2\right)-4x^2+8x-4\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x^2-2x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Điền chữ số thích hợp : a,bx0,ax0,b=0,bbb
viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ :
a)2x-3y=5
b)4x+0y=12
c)0x-3y=6
a: 2x-3y=5
=>3y=2x-5
=>\(y=\dfrac{2}{3}x-\dfrac{5}{3}\)
Vậy: Công thức nghiệm tổng quát là \(\left\{{}\begin{matrix}x\in R\\y=\dfrac{2}{3}x-\dfrac{5}{3}\end{matrix}\right.\)
Biểu diễn tập nghiệm:
b: 4x+0y=12
=>4x=12
=>x=3
Vậy: Công thức nghiệm tổng quát là \(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y\in R\end{matrix}\right.\)
Biểu diễn tập nghiệm:
c: 0x-3y=6
=>-3y=6
=>y=-2
Vậy: Công thức nghiệm tổng quát là \(\left\{{}\begin{matrix}x\in R\\y=-2\end{matrix}\right.\)
Biểu diễn tập nghiệm:
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:
a) 3x – y = 2; b) x + 5y = 3;
c) 4x – 3y = -1; d) x + 5y = 0 ;
e) 4x + 0y = -2 ; f) 0x + 2y = 5.
a) 3x – y = 2 (1)
⇔ y = 3x – 2.
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (x; 3x – 2) (x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình (1) là đường thẳng y = 3x – 2 (Hình vẽ).
+ Tại x = 2/3 thì y = 0 ⇒ đường thẳng y = 3x – 2 đi qua điểm (2/3 ; 0).
+ Tại x = 0 thì y = -2 ⇒ đường thẳng y = 3x – 2 đi qua điểm (0; -2).
Vậy đường thẳng y = 3x – 2 là đường thẳng đi qua điểm (2/3 ; 0) và (0; -2).
b) x + 5y = 3 (2)
⇔ x = 3 – 5y
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (3 – 5y; y) (y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của (2) là đường thẳng x + 5y = 3.
+ Tại y = 0 thì x = 3 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (3; 0).
+ Tại x = 0 thì y=3/5 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (0; 3/5).
Vậy đường thẳng x + 5y = 3 là đường thẳng đi qua hai điểm (3; 0) và (0; 3/5).
c) 4x – 3y = -1
⇔ 3y = 4x + 1
⇔
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (x;4/3x+1/3)(x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm phương trình là đường thẳng 4x – 3y = -1.
+ Tại x = 0 thì y = 1/3
Đường thẳng đi qua điểm (0;1/3) .
+ Tại y = 0 thì x = -1/4
Đường thẳng đi qua điểm (-1/4;0) .
Vậy đường thẳng 4x – 3y = -1 đi qua (0;1/3) và (-1/4;0).
d) x + 5y = 0
⇔ x = -5y.
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là (-5y; y) (y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn nghiệm của phương trình là đường thẳng x + 5y = 0.
+ Tại x = 0 thì y = 0 ⇒ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
+ Tại x = 5 thì y = -1 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (5; -1).
Vậy đường thẳng x + 5y = 0 đi qua gốc tọa độ và điểm (5; -1).
e) 4x + 0y = -2
⇔ 4x = -2 ⇔
Phương trình có nghiệm tổng quát (-0,5; y)(y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm là đường thẳng x = -0,5 đi qua điểm (-0,5; 0) và song song với trục tung.
f) 0x + 2y = 5
Phương trình có nghiệm tổng quát (x; 2,5) (x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm là đường thẳng y = 2,5 đi qua điểm (0; 2,5) và song song với trục hoành.