a, Đọc các số: XII, XXXIV, MDXI
b, Viết các số sau bằng các chữ số La Mã: 126, 615, 3293
Đọc các số: X I I , X X X I V , M D X I
Viết các số sau bằng các chữ số La Mã: 126, 615, 3293
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
II, IV, VI, VIII, X, XII, XX
Hai, bốn, sáu, tám, mười, mười hai, hai mươi
hai,bốn,sáu,tám,mười,mười hai,hai mươi.
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
I, III, V, VII, IX , XI,XXI
II, IV, VI, VIII, X, XII, XX
Đọc như sau : Một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt
Hai, bốn, sáu, tám, mười, mười hai, hai mươi
một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt
hai, bốn, sáu, tám, mười, mười hai, hai mươi
đọc các số là mã sau : XIV ; XXVI
VIẾT CÁC SỐ SAU BẰNG CHỮ SỐ LA MÃ : 17 ; 25
XIV : mười bốn
XXVI : hai mươi sáu
17 = XVII
25 = XXV
a,Đọc các số La Mã sau:XIV,XXVI.
b,Viết các số sau bằng số La Mã:17;25
a)
XIV: mười bốn
XXVI: hai mươi sáu
b)
17: XVII
25: XXV
a, XIV đọc là 14
XXVI đọc là 26
b, 17 viết là : XVII
25 viết là XXV
a) Đọc các số La Mã sau : XIV ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17 ; 25.
câu hỏi trong SGK toán 6 đúng ko.đáp án là:
a,XIV:mười bốn
XXVI:hai mươi sáu
b,17:XVII
25:XXV
a) XIV = 14; XXVI = 26
b) 17 = XVII; 25 = XXV
8) Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 dến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9?
9)
a) Đọc các số La Mã sau XIV;XXVI
b) Viết các số sau bằng số La MÃ : 17;25
10) Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp ,biết rằng tổng số của chúng bằng 24.
11)Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau: 1,2,3,5,8,13,21,34,…
12) Tính tổng một cách hợp lí: ( Ghi ra cách tính cho mình luon nha)
a) 117 + 68 + 23
b)127+39+73
c) 135+360+65+40
d)285+470+115+230
e) 571+216+129+124
13)Tìm x, biết:( Ghi ra cách tính cho mình luon nha)
a)5+x=230
b)x+25=148
c) 451+(x-218)=876
d)(315 – x) +264=327
e) 735-(457+x)=124
14) Chiến Dịch Điện Biên Phủ toàn thắng ngày m tháng c năm abcd.Đó là thắng lợi vĩ đại của dân tộc ta trong thế kỷ 20. Hãy xác định ngày lịch sử này, biết rằng m là số ngày của một tuần và ab * 3 = cd +3.
13)
a) \(5+x=230\)
\(\Rightarrow x=230-5\)
\(\Rightarrow x=225\)
b) \(x+25=148\)
\(\Rightarrow x=148-25\)
\(\Rightarrow x=123\)
c) \(451-\left(x-218\right)=876\)
\(\Rightarrow x-218=451-876\)
\(\Rightarrow x-218=-425\)
\(\Rightarrow x=-425+218\)
\(\Rightarrow x=-207\)
d)\(\left(315-x\right)+264=327\)
\(\Rightarrow315-x=327-264\)
\(\Rightarrow315-x=63\)
\(\Rightarrow x=315-63\)
\(\Rightarrow x=252\)
e) \(735-\left(457+x\right)=124\)
\(\Rightarrow457+x=735-124\)
\(\Rightarrow457+x=611\)
\(\Rightarrow x=611-457\)
\(\Rightarrow x=154\)
9:
a: XIV: Mười bốn
XXVI: Hai mươi sáu
b: 17: XVII
25: XXV
10: Gọi ba số liên tiếp là a;a+1;a+2
Theo đề, ta có:
a+a+1+a+2=24
=>3a=21
=>a=7
=>Ba số cần tìm là 7;8;9
a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXVII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
`a)` IV : bốn `;` VIII: tám `;` XI: mười một `;` XXII: hai mươi hai `;` XXVII : hai mươi bảy
`b) 6 :` VI `; 14 =` XIV `; 18:` XVIII `; 19:` XIX `;22:` XXII `;26:` XXVI `; 30:` XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX=XXL
a) Đọc các số La Mã sau:
I, II, IV, VI, VIII, IX, XI, X, XX
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 3, 5, 12, 19.
a) I: Một.
II: Hai.
IV: Bốn.
VI: Sáu.
VIII: Tám.
IX: Chín.
XI: Mười một.
X: Mười.
XX: Hai mươi.
b) 3: III
5: V
12: XII
19: XIX