Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Túi cam cân nặng:
a) ...kg
b) ....g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Túi cam cân nặng: ... g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Túi cam cân nặng: ..kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75kg = ............yến.........kg
b) 210 giây = .........phút ...........giây.
a: 7 yến 5kg
b: =3 phút 30s
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23/1000kg = ........kg
b) \(3\dfrac{25}{100}\)m = ............m
a) \(\dfrac{23}{1000}kg=0,023kg\)
b) \(3\dfrac{25}{100}m=3,25m\)
\(a)\dfrac{23}{1000}kg=0,023kg\\ b)3\dfrac{25}{100}m=\dfrac{3\times100+25}{100}m=\dfrac{325}{100}m=3,25m.\)
a) 23/1000kg= 0,023kg
câu B tớ ko biết viết hỗn số trên mấy tính nên thông cảm nhé
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A)5 tại 15kg.............kg
B)6 tấn 61kg........kg
C)3m2 7dm2.......dm2
D)5m2 25cm2........cm2
a, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,023 a = m2
b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Năm cân rưỡi = ... kg
c, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ rưỡi = ... phút
d, Tính: 78,76 x 9,8 - 234,567 + 45,67
ai xong đầu tiên thì mình sẽ tick
Quan sát ba chiếc cân rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
bài 3 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2,375 tấn = ........... tạ = .............. yến = ......... kg
b) 2350 kg = ............. yến = ............ tạ = ........... tấn
c) 3,950 kg = ........... hg = ........... dag = ............. = .............. g
d) 4750 g = ............. dag = ............ hg = ................ kg
bài 4 :viết số đo khối lượng hộp kẹo thích hợp vào chỗ chấm :
Hộp kẹo cân nặng là :
............ kg hay ......... g
( có 3 quả cân và 1 hộp kẹo trên bàn cân , quả cân 1 nặng 500g , quả 2 nặng 1kg và quả 3 nặng 100g )
m.n giải hộ mk đi , trả lời nhah nha !!!!
a) 23,75 tạ = 237,5 yến = 2375 kg
b) 235 yến = 23,5 tạ =2,35 tấn
c) 39,5 hg = 395 dag = 3950 g
d) 475dag =47,5 hg = 4,75 kg
Bài 4 1,6 kg hay 1600g
a,2,375 tấn=23,75 tạ=237,5 yến=2375kg
b,2350kg=235 yến=23,5 tạ=2,35 tấn
c,3,950kg=39,50hg=395dag=3950g
d,4750g=475dag=47,5hg=4,75kg
Hộp kẹo cân nặng kg
bai 3
a)2,375 tan =23,75 ta=237,5 yen=2375 kg
b)2350kg=235 yen=23,5 ta =2.35 tan
c)3,950kg=39.5hg=395dag=3950g
d)4750g=475dag=47,5hg=4,75kg
bài 4 bạn viết đề chưa rõ
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,305 kg | = … g | ||
4,2 kg | = … hg | ||
4,08 kg | = … dag | ||
0,01 kg | = … hg | ||
0,009 kg | = … dag | ||
0,052 kg | = … g | ||
Câu 2: Viết số thập phấn thích hợp vào chỗ chấm: 1 kg 725 g = … kg 7 tấn 125 kg |
= …. tấn | ||
3 kg 45 g | = … kg | 2 tấn 64 kg | = … tạ |
12 hg 5 g | = … hg | 377 hg | = … yến |
6528 g | = … tấn | 9 tấn 3 tạ | = … tấn |
789 hg | = … kg | 64 dag | = … yến |
4 tạ 7 hg | = … tạ | 8 yến | = … tấn |
Câu 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm: 4 kg 20 g … 4,2 kg
500 g … 0,5 kg
1,8 tấn … 1 tấn 8 kg
0,165 tấn ….16, 5 tạ
23 tạ 12 hg .... \(\dfrac{2312}{1000}\)tạ
Giải giúp mik với ạ
2,305 kg | = 2305 g |
4,2 kg | = 42 hg |
4,08 kg | = 408 dag |
0,01 kg | = 0,1 hg |
Câu 1
2,305 kg | = 2305 g |
4,2 kg | = 42 hg |
4,08 kg | = 408 dag |
0,01 kg | = 0,1 hg |