Câu 17 : Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là :
A. cầu dao
B. ổ điện
C. áptômat
D. công tắc.
Câu 17 : Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là :
A. cầu dao
B. ổ điện
C. áptômat
D. công tắc.
Câu 18: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là
A. cầu dao. B. ổ điện. C. áptômat. D. công tắc.
Câu 19: Động cơ điện được dùng trong gia đình là
A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang.
Câu 20: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:
A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay.
C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau .
Câu 21: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao?
A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng.
C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt.
Câu 22: Người ta sử dụng kí hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:
A. Nguồn điện B. Dây dẫn điện C. Thiết bị và đồ dùng điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: "-" là kí hiệu của:
A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính
Câu 24: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 25: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:
A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 27: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 28: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. ít hỏng C. giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 32: Mạch chính có:
A. Dây pha B. Dây trung tính C. Dây pha và dây trung tính. D. Dây pha hoặc dây trung tính.
Câu 33: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là;
A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạch điện và thiết bị
C. Sửa chữa mạch điện và thiết bị D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Vỏ nồi cơm điện thường có 2 lớp, giữa 2 lớp có bông thủy tinh. Vậy bông thủy tinh có tác dụng gì?
A. Cách điện B. Cách âm
| C. Các nhiệt D. Trang trí |
Câu 35: Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
A. Đồ dùng loại điện – nhiệt B. Đồ dùng loại điện – cơ
C. Đồ dùng loại điện – quang D. Đồ dùng loại điện – nhiệt và điện cơ
Câu 36: [VD] Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là:
A. Như nhau B. Gấp 2 lần C. Gấp 4 lần D. Gấp 8 lần.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 38: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 40: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41. Đâu là đồ dùng loại điện – quang trong các đồ dùng sau:
A. Bình nước nóng | B. Máy sấy | C. Quạt điện | D. Bóng đèn |
Câu 42. Lớp bột huỳnh quang của bóng đèn huỳnh quang được tạo chủ yếu từ chất gì?
A. Lưu huỳnh | B. Photpho | C. Thủy ngân | D. Bạc |
Câu 43. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm từ kim loại nào?
A. Vonfram | B. Sắt | C. Thép | D. Niken - crom |
Câu 44. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 18: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là
A. cầu dao. B. ổ điện. C. áptômat. D. công tắc.
Câu 19: Động cơ điện được dùng trong gia đình là
A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang.
Câu 20: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:
A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay.
C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau .
Câu 21: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao?
A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng.
C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt.
Câu 22: Người ta sử dụng kí hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:
A. Nguồn điện B. Dây dẫn điện C. Thiết bị và đồ dùng điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: "-" là kí hiệu của:
A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính
Câu 24: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 25: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:
A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 27: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 28: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. ít hỏng C. giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 32: Mạch chính có:
A. Dây pha B. Dây trung tính C. Dây pha và dây trung tính. D. Dây pha hoặc dây trung tính.
Câu 33: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là;
A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạch điện và thiết bị
C. Sửa chữa mạch điện và thiết bị D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Vỏ nồi cơm điện thường có 2 lớp, giữa 2 lớp có bông thủy tinh. Vậy bông thủy tinh có tác dụng gì?
A. Cách điện B. Cách âm
| C. Cách nhiệt D. Trang trí |
Câu 35: Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
A. Đồ dùng loại điện – nhiệt B. Đồ dùng loại điện – cơ
C. Đồ dùng loại điện – quang D. Đồ dùng loại điện – nhiệt và điện cơ
Câu 36: [VD] Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là:
A. Như nhau B. Gấp 2 lần C. Gấp 4 lần D. Gấp 8 lần.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 38: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 40: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41. Đâu là đồ dùng loại điện – quang trong các đồ dùng sau:
A. Bình nước nóng | B. Máy sấy | C. Quạt điện | D. Bóng đèn |
Câu 42. Lớp bột huỳnh quang của bóng đèn huỳnh quang được tạo chủ yếu từ chất gì?
A. Lưu huỳnh | B. Photpho | C. Thủy ngân | D. Bạc |
Câu 43. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm từ kim loại nào?
A. Vonfram | B. Sắt | C. Thép | D. Niken - crom |
Câu 44. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Em hãy cho biết mạch điện cần có những bộ phận (thiết bị điện) nào để có thể hoạt động được bình thường và bảo vệ an toàn khi có các sự cố quá tải, ngắn mạch?
Tham khảo
- Để mạch điện có thể hoạt động bình thường, cần có các bộ phận:
+ Nguồn điện
+ Tải tiêu thụ
+ Bộ phận đóng, cắt và bảo vệ mạch điện
+ Bộ phận điều khiển mạch điện
+ Dây dẫn điện
cầu chì khí cụ điện dùng để : A. bảo vệ mạch điện B. đóng cắt thiết bị điện C. bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và đường dây D. bảo vệ quá tải cho thiết bị, đường dây
Trên Hình 12.9: Thiết bị nào có chức năng đóng, cắt? Thiết bị nào có chức năng bảo vệ mạch điện.
a) Công tắc: thiết bị dùng để đóng, cắt.
b) Cầu dao: thiết bị dùng để đóng, cắt.
c) Aptomat: thiết bị dùng để đóng, cắt và bảo vệ mạch điện.
Câu 1: Cầu chì cấu tạo gồm các bộ phận sau: vỏ, dây chảy, các cực giữ dây chảy, dây dẫn điện. Cầu chì có công dụng giúp bảo vệ mạch điện khi có sự cố quá tải hoặc ngắn mạch. Trong các bộ phận này, bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao?
Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là dây chảy, được mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải, điện áp bị tăng lên quá giá trị định mức làm cầu chì nổ, mạch điện bị ngắt. Nhờ đó mà mạch điện, các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ.
Kể tên nguồn điện; thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ; phụ tải có trong mạch điện ở gia đình em.
Tham khảo
Nguồn điện; thiết bị đóng cắt, điểu khiển và bảo vệ; phụ tải có trong mạch điện ở gia đình em:
- Nguồn điện: lưới điện
- Thiết bị đóng cắt: cầu dao
- Thiết bị điều khiển và bảo vệ: aptomat
- Phụ tải: bóng đèn
Câu 8: Thiết bị sử dụng điện là
A. điốt phát quang (kèm điện trở bảo vệ). B. dây nối.
C. công tắc. D. cầu chì.
Câu 9: Thiết bị có chức năng dùng để đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp
cho mạch điện là
A. biến trở. B. joulemeter. C. cầu chì. D. biến áp nguồn.
Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp xảy ra sự cố
A. Quá tải
B. Ngắn mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Quan sát Hình 9.6, em hãy nêu tên, chức năng của một số thiết bị đóng, cắt và bảo vệ mạch điện.