Giải các phương trình sau: x 2 + (x + 2)(11x - 7) = 4
giải phương trình x2+(x+2)(11x-7)=4
\(x^2+\left(x+2\right)\left(11x-7\right)=4\)
\(\Leftrightarrow x^2+\left(11x^2+15x-14\right)=4\)
\(\Leftrightarrow12x^2+15x-18=0\)
\(\Leftrightarrow12x^2+24x-9x-18=0\)
\(\Leftrightarrow12x\left(x+2\right)-9\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(12x-9\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}12x-9=0\\x+2=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{3}{4}\\x=-2\end{cases}}}\)
Vậy nghiệm của phương trình là : \(S=\left\{-2;\frac{3}{4}\right\}\)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 3x ^ 2 - 5x + 2 = 0
d) - 4x ^ 2 + 25 = 0
b) 11x - 2x ^ 2 = 0
e) sqrt(x ^ 2 - x + 9) = 2x + 1
c) x ^ 2 + 5x + 7 = 0
f) 6x ^ 4 - 7x ^ 2 + 1 = 0
a: =>3x^2-3x-2x+2=0
=>(x-1)(3x-2)=0
=>x=2/3 hoặc x=1
b: =>2x^2=11
=>x^2=11/2
=>\(x=\pm\dfrac{\sqrt{22}}{2}\)
c: Δ=5^2-4*1*7=25-28=-3<0
=>PTVN
f: =>6x^4-6x^2-x^2+1=0
=>(x^2-1)(6x^2-1)=0
=>x^2=1 hoặc x^2=1/6
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=\pm1\\x=\pm\dfrac{\sqrt{6}}{6}\end{matrix}\right.\)
d: =>(5-2x)(5+2x)=0
=>x=5/2 hoặc x=-5/2
e: =>4x^2+4x+1=x^2-x+9 và x>=-1/2
=>3x^2+5x-8=0 và x>=-1/2
=>3x^2+8x-3x-8=0 và x>=-1/2
=>(3x+8)(x-1)=0 và x>=-1/2
=>x=1
Giải các phương trình sau: a) 11x+4=-3/2 b) x^2-9+2(x-3) =0 c) x-3/5+1+2x/3=6 d) 2/x+1-1/x-2=3x-11/(x+1) (x-2)
a: 11x+4=-3/2
=>\(11x=-\dfrac{3}{2}-4=-\dfrac{11}{2}\)
=>\(x=-\dfrac{1}{2}\)
b: \(x^2-9+2\left(x-3\right)=0\)
=>\(\left(x-3\right)\left(x+3\right)+2\left(x-3\right)=0\)
=>\(\left(x-3\right)\left(x+3+2\right)=0\)
=>(x-3)(x+5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\x+5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-5\end{matrix}\right.\)
c: \(\dfrac{x-3}{5}+\dfrac{1+2x}{3}=6\)
=>\(\dfrac{3\left(x-3\right)+5\left(2x+1\right)}{15}=6\)
=>\(3x-9+10x+5=90\)
=>13x-4=90
=>13x=94
=>\(x=\dfrac{94}{13}\)
d: \(\dfrac{2}{x+1}-\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{3x-11}{\left(x+1\right)\left(x-2\right)}\)(ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-1;2\right\}\))
=>\(\dfrac{2\left(x-2\right)-\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x-2\right)}=\dfrac{3x-11}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}\)
=>3x-11=2x-4-x-1
=>3x-11=x-5
=>2x=6
=>x=3(nhận)
Giải các phương trình sau: a) 5x+9 = 2x b) (x+1).(4x-3)= (2x+5)(x+1) c) x/x-2 +x/x+2 = 4x/ x²-4 d) 11x-9= 5x+3 e) (2x+3)(3x-4) =0
c) \(\dfrac{x}{x-2}+\dfrac{x}{x+2}=\dfrac{4x}{x^2-4}.ĐKXĐ:x\ne2;-2\)
<=>\(\dfrac{x\left(x+2\right)}{x^2-4}+\dfrac{x\left(x-2\right)}{x^2-4}=\dfrac{4x}{x^2-4}\)
<=>x2+2x+x2-2x=4x
<=>2x2-4x=0
<=>2x(x-2)=0
<=>\(\left[{}\begin{matrix}2x=0< =>x=0\\x-2=0< =>x=2\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy pt trên có nghiệm là S={0}
d) 11x-9=5x+3
<=>11x-5x=9+3
<=>6x=12
<=>x=2
Vậy pt trên có nghiệm là S={2}
e) (2x+3)(3x-4) =0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}2x+3=0< =>x=\dfrac{-3}{2}\\3x-4=0< =>x=\dfrac{4}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy pt trên có tập nghiệm là S={\(\dfrac{-3}{2};\dfrac{4}{3}\)}
a) 5x+9 =2x
<=> 5x-2x=9
<=> 3x=9
<=> x=3
Vậy pt trên có nghiệm là S={3}
b) (x+1)(4x-3)=(2x+5)(x+1)
<=> (x+1)(4x-3)-(2x+5)(x+1)=0
<=>(x+1)(2x-8)=0
<=>\(\left[{}\begin{matrix}x+1=0< =>x=-1\\2x-8=0< =>2x=8< =>x=4\end{matrix}\right.\)
Vậy pt trên có tập nghiệm là S={-1;4}
c)
<=>
<=>x2+2x+x2-2x=4x
<=>2x2-4x=0
<=>2x(x-2)=0
<=>
Vậy pt trên có nghiệm là S={0}
d) 11x-9=5x+3
<=>11x-5x=9+3
<=>6x=12
<=>x=2
Vậy pt trên có nghiệm là S={2}
e) (2x+3)(3x-4) =0
<=>
Vậy pt trên có tập nghiệm là S={}
Giải các phương trình sau:
a) 2 5 x + 1 4 = 2 5 ;
b) 5 x + 7 4 − 2 − 3 x 7 = 2 x + 9 2 + 4 ;
c) 11 x + 2 3 = x 2 + 1 ;
d) x − x + 2 3 − 3 4 x − 1 = − x + 9 6 − 5 .
Bài 3.giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
a) (3x+1)(7x+3)=(5x-7)(3x+1)
b) x^2+10x+25-4x(x+5)=0
c) (4x-5)^2(16x^2-25)=0
d) (4x+3)^2=4(x^2-2x+1)
e) x^2-11x=28=0
f) 3x^3-3x^2-6x=0
Giải các bất phương trình sau:
a) \(7{x^2} - 19x - 6 \ge 0\)
b) \( - 6{x^2} + 11x > 10\)
c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1\)
d) \({x^2} - 10x + 25 \le 0\)
a) Xét tam thức \(f\left( x \right) = 7{x^2} - 19x - 6\) có \(\Delta = 529 > 0\), có hai nghiệm phân biệt \({x_1} = - \frac{2}{7},{x_2} = 3\) và có \(a = 7 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy nghiệm của bất phương trình là đoạn \(\left[ { - \frac{2}{7};3} \right]\)
b) \( - 6{x^2} + 11x > 10 \Leftrightarrow - 6{x^2} + 11x - 10 > 0\)
Xét tam thức \(f\left( x \right) = - 6{x^2} + 11x - 10\) có \(\Delta = - 119 < 0\)và có \(a = - 6 < 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy bất phương trình vô nghiệm
c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1 \Leftrightarrow 2{x^2} - 6x + 6 > 0\)
Xét tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 6x + 6\) có \(\Delta = - 12 < 0\)và có \(a = 2 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy bất phương trình có vô số nghiệm
d) Xét tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - 10x + 25\) có \(\Delta = 0\), có nghiệm kép \({x_1} = {x_2} = 5\) và có \(a = 1 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy nghiệm của bất phương trình là \(x = 5\)
giải các phương trình
6x^3 + x + 4 = 11x^2
x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
6x^3 + x + 4 = 11x^2
<=>6x3-11x2+x+4=0
<=>6x3+3x2-14x2-7x+8x+4=0
<=>3x2(2x+1)-7x(2x+1)+4(2x+1)=0
<=>(2x+1)(3x2-7x+4)=0
<=>(2x+1)(3x2-3x-4x+4)=0
<=>(2x+1)(3x-4)(x-1)=0
<=>2x+1=0 hoặc 3x-4=0 hoặc x-1=0
<=>x\(\in\){-1/2;1;4/3}
b)x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
<=>x6-14x4+49x2-36=0
<=>x6-x4-13x4+13x2+36x2-36=0
<=>x4(x2-1)-13x2(x2-1)+36(x2-1)=0
<=>(x2-1)(x4-13x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)(x4-9x2-4x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)[x2(x2-9)-4(x2-9)]=0
<=>(x-1)(x+1)(x2
-9)(x2-4)=0
<=>(x-1)(x+1)(x+3)(x-3)(x+2)(x-2)=0
<=>x\(\in\){-3;-2;-1;1;2;3}
p/s: kham khảo
giải các phương trình
6x^3 + x + 4 = 11x^2
x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
6x^3 + x + 4 = 11x^2
<=>6x3-11x2+x+4=0
<=>6x3+3x2-14x2-7x+8x+4=0
<=>3x2(2x+1)-7x(2x+1)+4(2x+1)=0
<=>(2x+1)(3x2-7x+4)=0
<=>(2x+1)(3x2-3x-4x+4)=0
<=>(2x+1)(3x-4)(x-1)=0
<=>2x+1=0 hoặc 3x-4=0 hoặc x-1=0
<=>x\(\in\){-1/2;1;4/3}
b)x^6 - 14x^4 + 49x^2 = 36
<=>x6-14x4+49x2-36=0
<=>x6-x4-13x4+13x2+36x2-36=0
<=>x4(x2-1)-13x2(x2-1)+36(x2-1)=0
<=>(x2-1)(x4-13x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)(x4-9x2-4x2+36)=0
<=>(x+1)(x-1)[x2(x2-9)-4(x2-9)]=0
<=>(x-1)(x+1)(x2-9)(x2-4)=0
<=>(x-1)(x+1)(x+3)(x-3)(x+2)(x-2)=0
<=>x\(\in\){-3;-2;-1;1;2;3}
phù.mệt