Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,180.
B. 0,120
C. 0,444.
D. 0,222.
Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,180.
B. 0,120
C. 0,444.
D. 0,222.
Đáp án D
Đặt nCa(OH)2 = x
OH- + HCO3- → CO32- + H2O
2x → 2x → 2x (mol)
n Ca2+ = 0,003 + x; n CO32- = 2x
Loại hết Ca2+ thì Ca2+ phải kết tủa hết với CO32-
⇒ n Ca2+ = n CO32- ⇒ 0,003 + x = 2x ⇒ x = 0,003 ( thỏa mãn )
⇒ a = 0,222g
Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol H C O 3 - và 0,001 mol N O 3 - . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,180.
B. 0,120.
C. 0,444.
D. 0,222.
Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 moL H C O 3 - và 0,001 mol N O 3 - . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,180.
B. 0,120.
C. 0,444.
D. 0,222
Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 và 0,001 mol. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,222
B. 0,120
C. 0,444
D. 0,180
Đáp án A
Gọi x là số mol Ca(OH)2 cần dùng
OH - + HCO3- → CO32- + H2O
2x 2x
Ca2+ + CO32-→ CaCO3
Để loại bỏ hết ion Ca2+ thì nCa2+ = nCO3(2-)
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Al
Cho 5g X vào H2O dư thu được 0,12 mol H2 (đktc).
Cho 5g X vào dd NaOH dư . thu được 0,13 mol H2 (đktc) và dd Y. Sục CO2 dư vào ddY, tao m (g) kết tủa ?
Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu đươc dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dd Y gồm HCl và H2SO4, tỉ 1ệ mol tương ứng 1à 4: 1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra 1à
A. 13,70 gam.
B. 12,78 gam.
C. 18,46 gam.
D. 14,62 gam.
Đáp án C
Do kim 1oại kiềm và kiềm thổ phản ứng với H2O
Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Na và Al lần lượt có khối lượng là 11,5g và 5,4g vào 2 lít dd HCl 0,75M, pứ xong thu đc dd X. Cho 2 lít dd KOH vào X kết thúc các pứ thì thu đc 7,8g kết tủa. Xác định nồng độ mol/lít của dd KOH đã dùng
Câu1: 10g hỗn hợp X gồm Na và Na₂O tác dụng hoàn toàn với nước thu đc 2 lít dd A và 3,36 lít khí H₂ (đktc)
a) Viết các PTHH xảy ra
b) Tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp X
c) Tính nồng độ mol/lít của dd A
Câu 2: Cho 7,2g kim loại hóa trị II phản ứng hoàn toàn với 100ml dd HCl 6M. Tìm tên kim loại.
Hợp chất X gồm Na, Na2O, Ca, CaO. Hòa tan hết 23,2 gam X vào nước dư thu được V lít H2 (dktc) và dd Y có chứa 0,4 mol NaOH và 0,25 mol Ca(OH)2 . Tính V
\(\text{Quy đổi hỗn hợp gồm : Na , Ca , O }\)
\(n_{Na}=n_{NaOH}=0.4\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0.25\left(mol\right)\)
\(m_O=23.2-0.4\cdot23-0.25\cdot40=4\left(g\right)\)
\(n_O=\dfrac{4}{16}=0.25\left(mol\right)\)
\(Na\rightarrow Na^++1e\)
\(Ca\rightarrow Ca^{+2}+2e\)
\(O+2e\rightarrow O^{2-}\)
\(2H^{+1}+2e\rightarrow H_2^0\)
\(\text{Bảo toàn electron : }\)
\(n_{Na}+2n_{Ca}=2n_O+2n_{H_2}\)
\(\Rightarrow0.4+2\cdot0.25=2\cdot0.25+2\cdot n_{H_2}\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=0.2\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)