Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2019 lúc 7:18

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng giờ là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

          A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

          B. lateness (n): sự chậm trễ, sự muộn

          C. being on time: đúng giờ

          D. time-keeping: giữ giờ

Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2019 lúc 5:22

Đáp án : A

Punctuality = tính đúng giờ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2019 lúc 18:09

Đáp án : D

“punctuality” (n): đúng giờ; trái nghĩa là “being late”: chậm trễ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2018 lúc 14:15

Đáp án D

- Punctuality /,pʌηkt∫u'æləti/: sự đúng giờ

E.g: Punctuality is very important.

A. Lịch sự   B. Vui vẻ    C. Hiệu quả D. Trễ giờ

Vậy: Punctuality # Being late

Đáp án D (Tôi phải có đồng hồ vì công việc mới của tôi bắt buộc phải đúng giờ.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2018 lúc 1:56

Đáp án : D

Punctuality = sự đúng giờ >< being late = muộn

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Nguyễn Châu Anh
Xem chi tiết
⭐Hannie⭐
18 tháng 5 2022 lúc 20:03

A

A

Bình luận (0)
animepham
18 tháng 5 2022 lúc 20:04

a-a

Bình luận (0)
Chử đức An
18 tháng 5 2022 lúc 20:30

c1 A

c2 A

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 11:07

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Bình luận (0)