Xác định sản phẩm của phản ứng sau: C6H6 + 3Cl2 → a s k t
A. C6H5Cl.
B. C6H4Cl2.
C. C6H3Cl3.
D. C6H6Cl6.
Xác định sản phẩm của phản ứng sau:
C6H6 + 3Cl2 → askt
A. C6H5Cl
B. C6H4Cl2
C. C6H3Cl3
D. C6H6Cl6
Câu 31. Chỉ ra dấu hiệu cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra trong các quá trình sau. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng và xác định chất phản ứng, sản phẩm của các phản ứng.
(a) Cồn cháy trong không khí (tác dụng với oxygen) tạo thành nước và khí carbon dioxide.
(b) Hòa tan bột copper (II) oxide vào dung dịch hydrochloric acid không màu thu được dung dịch copper (II) chloride có màu xanh. Biết rằng sản phẩm của phản ứng còn có nước.
(c) Thả mảnh nhôm (aluminium) vào dung dịch sulfuric acid thu được dung dịch aluminium sulfate và thấy có sủi bọt khí (hydrogen).
(d) Nhỏ vài giọt barium chloride vào dung dịch sulfuric acid thấy xuất hiện chất kết tủa màu trắng (barium sulfate). Biết rằng sản phẩm của phản ứng còn có hydrochloric acid.
`#3107.101107`
Dấu hiệu:
(a): Có sự tỏa nhiệt, ánh sáng
(b): Có sự thay đổi về màu sắc
(c): Có sự tạo thành chất khí (sủi bọt khí)
(d): Tạo ra chất kết tủa (các chất không tan)
__________
(a):
PT chữ: Ethanol + Oxygen \(\underrightarrow{\text{ }\text{ }\text{ t}^0\text{ }\text{ }\text{ }}\) Carbon dioxide + Nước
Chất tham gia (chất pứ): Ethanol, Oxygen
Chất sản phẩm: Carbon dioxide, nước
(b):
PT chữ: Copper (II) Oxide + Hydrochloric acid \(\longrightarrow\) Copper (II) chloride + Nước
Chất tham gia: Copper (II) Oxide, hydrochloric acid
Chất sản phẩm: Copper (II) chloride, nước
(c):
PT chữ: Aluminium + Sulfuric acid \(\longrightarrow\) Aluminium sulfate + Hydrogen
Chất tham gia: Aluminium, sulfuric acid
Chất sản phẩm: Aluminium sulfate, hydrogen
(d):
PT chữ: Barium chloride + sulfuric acid \(\longrightarrow\) Barium sulfate + hydrochloric acid
Chất tham gia: Barium chloride, sulfuric acid
Chất sản phẩm: Barium sulfate, hydrochloric acid.
Đốt cháy hoàn toàn 48 gam Cacbon (C) trong 44,8 lít oxi (O2) ở đktc thu được sản phẩm là khí cacbonđioxit ( CO2)
a. Xác định chất dư, chất hết trong phản ứng trên.
b. Tính khối lượng của sản phẩm thu được sau phản ứng.
(Cho C = 12, H = 1, O = 16)
giúp tui vs ạ
\(a,m_C=48\left(g\right)\rightarrow n_C=\dfrac{m_C}{M_C}=\dfrac{48}{12}=4\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=44,8\left(l\right)\rightarrow n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{22,4}=\dfrac{44,8}{22,4}=2\left(mol\right)\)
\(PTHH:C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(pt:\) \(1mol\) \(1mol\)
\(đb:\) \(4mol\) \(2mol\)
Xét tỉ lệ:
\(\dfrac{n_{C\left(đb\right)}}{n_{C\left(pt\right)}}=\dfrac{4}{1}=4>\dfrac{n_{O_2\left(đb\right)}}{n_{O_2\left(pt\right)}}=\dfrac{2}{1}=2\)
\(\Rightarrow\) \(O_2\) hết, \(C\) dư.
\(b,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(pt:\) \(1mol\) \(1mol\)
\(đb:\) \(2mol\) \(2mol\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=n_{CO_2}.M_{CO_2}=2.\left(1.C+2.O\right)=2.\left(1.12+2.16\right)=88\left(g\right)\)
\(a.n_C=\dfrac{48}{12}=4\left(mol\right);n_{O_2}=\dfrac{44,8}{22,4}=2\left(mol\right)\\ C+O_2\xrightarrow[t^0]{}CO_2\)
Theo pt:\(\dfrac{4}{1}>\dfrac{2}{1}\Rightarrow C\) dư, O2 pư hết
\(b.C+O_2\xrightarrow[t^0]{}CO_2\\ \Rightarrow n_{CO_2}=n_{O_2}=2mol\\ m_{CO_2}=2.44=88\left(g\right)\)
a) PTHH: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
Tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
Số phân tử: 3 (Gồm 1 phân tử Zn và 2 phân tử Clo)
b)
- Chất tham gia: Zn và HCl
- Sản phẩm: ZnCl2 và H2
Câu 5: Chỉ ra dấu hiệu cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra trong các quá trình sau. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng và xác định chất phản ứng, sản phẩm của các phản ứng.
(a) Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến cháy trong không khí (tác dụng với oxi) tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước.
(b) Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt khí ở vỏ. Biết rằng axit clohiđric đã tác dụng với canxi cacbonat (chất có trong vỏ trứng) tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit.
(c) Khi đốt than, than cháy trong không khí (tác dụng với oxi) tạo ra khí cacbon đioxit.
(d) Nước vôi (canxi hiđroxit) được quét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn (chất rắn là canxi cacbonat).
Biết rằng khí cacbon đioxit đã tham gia phản ứng và sản phẩm còn có nước.
nung hỗn hợp fe và S trong điều kiện ko có ko khí . sản phẩm thu đc cho tác dụng với hcl dư thu đc 8.96l khí (dktc) . Đốt sản phẩm khí bằng O2 vừa đủ rồi để nguội thu đc 0,2 mol khí
a- xác định thành phần hỗn hợp rắn ( sản phẩm phản ứng Fe và S)
b- sản phẩm khí sau cùng có thể làm mất màu dung dịch chứa bao nhiêu g Br?
\(n_{khí}=n_{SO_2}=0,2\left(mol\right)\\ n_{hhkhí}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH:
2H2S + 3O2 --to--> 2H2O + 2SO2
0,2 <-------------------------------- 0,2
\(\rightarrow n_{H_2}=0,4-0,2=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
0,2 <------------------------ 0,2
FeS + 2HCl ---> FeCl2 + H2S
0,2 <-------------------------- 0,2
Fe + S --to--> FeS
0,2 <- 0,2 <---- 0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=\left(0,2+0,2\right).56=22,4\left(g\right)\\m_S=0,2.32=6,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH: SO2 + 2H2O + Br2 ---> H2SO4 + 2HBr
0,2 --------------> 0,2
\(\rightarrow m_{Br_2}=0,2.160=32\left(g\right)\)
cho 6,4g Đồng tác dụng với Oxi :
a) hãy viết phương trình hóa học ( cân bằng )
b) Xác định khối lượng của sản phẩm tạo thành sau phản ứng
Cái này chắc phải thêm nhiệt độ vào mới tác dụng được chứ
a) PTHH : 2Cu + O2 --to-> 2CuO
b) \(n_{Cu}=\frac{6,4}{64}=0,1\left(n\right)\)
Theo PT : nCuO = nCu = 0,1 n
=> mCuO = n x M = 0,1 x 80 = 8 ( g )
3.Nhiệt phân hoàn toàn 200 gam đá vôi (CaCO3) thu được các sản phẩm vôi sống (CaO) và khí cacbondioxit (CO2 ) theo tỉ lệ khối lượng: mCaO:mCO2 = 14:11
a.Viết phản ứng hóa học trên theo phương trình chữ? Xác định chất phản ứng và sản phẩm?
b.Tính khối lượng của CaO và khối lượng của CO2?
4.Đốt cháy 1 phân tử A (chưa biết) cần 3 phân tử O2 sau phản ứng tạo ra 2 phân tử CO2 và 3 phân tử H2O. Hãy xác định công thức hoá học của A?
Câu 4:
Gọi công thức của y là CxHyOz
CxHyOz + 3O2-> 2CO2+3H2O
bảo toàn nguyên tố C ,H và O
Ta có x=nC=2
y=nH=3.2=6
z=nO=2.2+3-3.2=1
=> x:y:z=2:6:1 => A là C2H6O
Viết các phản ứng hóa học sau, cho biết sản phẩm tạo thành thuộc loại oxit nào(Giải thích)gọi tên sản phẩm tạo thành,cho biết dạng axit,bazơ tương ứng của các oxit trên?
a,Cho Al,K,Mg,Fe lần lượt tác dụng với O2.
b,Cho C,P,S lần lượt tác dụng với O2.
4Al + 3O2 → 2Al2O3
Al là kim loại nên Al2O3 là oxit bazo, bazo tương ứng là Al(IH)3
4K + O2 → 2K2O
K là kim loại nên K2O là oxit bazo, bazo tương úng là KOH
2Mg + O2 → 2MgO
Mg là kim loại nên MgO là oxit bazo, bazo tương ứng là Mg(OH)2
Fe + O2 → Fe3O4
Fe là kim loại nên Fe3O4 là oxit bazo, bazo tương ứng là Fe(OH)2 và Fe(OH)3
b) C + O2 → CO2
C là phi kim nên CO2 là oxit axit, axit tương ứng là H2CO3 (axit này yếu nên dễ bị phân hủy thành CO2 + H2O)
4P + 5O2→ 2P2O5
P là phi kim nên P2O5 là oxit axit, axit tương ứng là H3PO4
S+ O2 → SO2
S là phi kim nên SO2 là oxit axit, axit tương ứng là H2SO3 (axit này yếu nên deexbij phân li thành SO + H2O+