7 m 2 2 d m 2 = … … … . . d m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.72
B.720
C.702
D.7020
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu
233mm =……m = …m
19dm =…… m=⋯…….m
14mm =…….m =.. ⋯
8cm =…… m=….⋯m
7 9g =…….kg =⋯kg
81cm =…… m=……⋯m
9g =…kg =… ⋯kg
Huhuh gấp lắm rồiiiiiiiiiiiiiiiiiiii!!!!
19dm=1,9m
14mm=0,014m
8cm=0,08m
Bài 1. Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử?
A = {0};
B ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 7 }
C = {x ∈ N∈ x > 2 };
D= { a ∈ N ∈ a + 4 = 2}
Bài 2. Cho tập hợp A = { 3; 4, m, n } B = { 4 , m} Hãy điền các kí hiệu thích hợp
a) 3 .... A c) 3...B b) B.... A d) {4, m, 3, n }...A
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 55 - (5.4² - 3.5² ) b) (7.3³ - 4.3³ ) : 4 3
c) 100 : {2. [52 - ( 35 - 8) ] }
d) 2 + 4 + 6 + …+50
e) 91. 51 + 49. 163 - 49. 72
g) 132 . 79 + 132 . 19 + 26 Giups mik với ! Mik sẽ tick
Bài 1. Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử?
A = {0};
B ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 7 }
C = {x ∈ N∈ x > 2 };
D= { a ∈ N ∈ a + 4 = 2}
Bài 2. Cho tập hợp A = { 3; 4, m, n } B = { 4 , m} Hãy điền các kí hiệu thích hợp
a) 3 .... A c) 3...B b) B.... A d) {4, m, 3, n }...A
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 55 - (5.4² - 3.5² ) b) (7.3³ - 4.3³ ) : 4 3
c) 100 : {2. [52 - ( 35 - 8) ] }
d) 2 + 4 + 6 + …+50
e) 91. 51 + 49. 163 - 49. 72
g) 132 . 79 + 132 . 19 + 26 Giups mik với
bài 1 :
tập hợp A có 1 phần tử
tập hợp B có 7 phần tử
bài 2 :
a) 3 ∈ A c) 3 ∉ B d) {4,m,3,n} ∈ A
Bài 1. Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử?
A = {0};
B ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 7 }
C = {x ∈ N∈ x > 2 };
D= { a ∈ N ∈ a + 4 = 2}
Bài 2. Cho tập hợp A = { 3; 4, m, n } B = { 4 , m} Hãy điền các kí hiệu thích hợp
a) 3 .... A c) 3...B b) B.... A d) {4, m, 3, n }...A
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 55 - (5.4² - 3.5² ) b) (7.3³ - 4.3³ ) : 4 3
c) 100 : {2. [52 - ( 35 - 8) ] }
d) 2 + 4 + 6 + …+50
e) 91. 51 + 49. 163 - 49. 72
g) 132 . 79 + 132 . 19 + 26 Giups mik với
Bài 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 79dm2=.......m2
b) 2 tạ 8kg=.....tạ
c)7m 9dm=.......m
d)1,5ha=......m2
giải:
a)79dm2=0,79m2
b)2tạ 8kg = 2,008 tạ
c)7m 9dm = 7,9m
d)1,5h=15000m2
(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu
233mm =……m = …m
19dm =…… m=⋯…….m
14mm =…….m =.. ⋯m
Giúp cháu mấy chú ơi
8cm =…… m=….⋯m
7 9g =…….kg =⋯kg
81cm =…… m=……⋯m
9g =…kg =… ⋯kg
d) Hình (M) gồm nhiều khối lập phương như nhau có cạnh 2cm
ghép lại (như hình vẽ bên). Hình (M) có thể tích là :
A. 80cm3 B. 40cm3 C. 64cm3 D. 48cm3 (M)
Bài 2(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5 phút = .....................giây b) 45phút = .....................giờ
c) 0,3 = ......................% d) 2ngày 14giờ = .....................giờ
Bài 3(2,25điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 84838 + 2739 b) 18,6 - 9,85 c) 21 : 5,6
........................................ ..................................... ..................................
........................................ ..................................... ...............................
........................................ ..................................... ................................
…………………………. ...................................... ..............................
Bài 4(1,5điểm). Tìm :
a) - 35,6 = 82,75 b) : =
.................................................. ...............................................
.................................................. ..............................................
..
.................................................. ..............................................
................................................. ...............................................
Bài 5(2,25điểm). Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ.
a) Tính quãng đường AB
b) Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ?
Bài 6.(1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh A M B
bằng 6 cm. Trên AB lấy điểm M, biết
diện tích hình thang AMCD bằng 30cm2.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
D C
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 3 giờ 24 phút + 48 phút + 0,8 giờ
b) 42,37m3 - 28,73 m3 - 11,27 m3
c) 3 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút x 2
d) 25,2 phút : 3 +| 20 phút 15 giây – 6 phút 24 giây
Bài 8: Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút
Bài 9: Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.
Bài 10: Lúc 6 giờ 30 phút anh Hai đạp xe từ nhà mình với vận tốc 12 km/giờ để đến nhà bạn chơi. Anh đến nhà bạn lúc 7 giờ 10 phút. Tính quãng đường từ nhà anh Hai đến nhà bạn anh Hai.
Bài 11: Lúc 7 giờ sáng, người thứ I đi từ A đến B với vận tốc 20 km/giờ cùng lúc tại B, người thứ II đi cũng khởi hành và đi cùng chiều với người thứ I, với vận tốc 12 km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB = 6km. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km?
Bài 12: Lúc 6 giờ 30 phút sáng, Lan đi học đến trường bằng xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. trên con đường đó, lúc 6 giờ 45 phút mẹ Lan đi làm bằng xe máy với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách nhà bao nhiêu km?
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
a. 2,5 ha = 25000 m 2
b. 4,68 tấn = 4680.kg
c. 234,5 dm = 23,45 m
d. 9 m 2 2 d m 2 =. 9,02 m 2