Tìm số nguyên x biết 2(x - 3) + (-6)
Bài 1.Tìm số nguyên n sao cho n+6 chia hết cho n+2
Bài 2. Tìm số nguyên n sao cho 3n+2 chia hết cho n+1
Bài 3. Tìm số nguyên x biết (x-2).(x+3)<0
Bài 4. Tìm số nguyên x biết (4-2x).(x+3)>0
Bài 1: Tìm số nguyên χ biết:
a) (χ+3)(χ+2)=0
b) (7-3χ)3=(-8)
Bài 2: Tìm tất cả các số nguyên x;y;z;t biết:
|x+y+z+9|=|y+z+t+6|=|z+t+x-9|=|t+x+y-6|=0
Bài 3: Tìm ba cặp số nguyên (a;b) sao cho 20a+10b=2010
Bài 1
a) (x + 3)(x + 2) = 0
x + 3 = 0 hoặc x + 2 = 0
*) x + 3 = 0
x = 0 - 3
x = -3 (nhận)
*) x + 2 = 0
x = 0 - 2
x = -2 (nhận)
Vậy x = -3; x = -2
b) (7 - x)³ = -8
(7 - x)³ = (-2)³
7 - x = -2
x = 7 + 2
x = 9 (nhận)
Vậy x = 9
Bài 3
20a + 10b = 2010
10b = 2010 - 20a
b = (2010 - 20a) : 10
*) a = 0
b = (2010 - 20.0) : 10 = 201
*) a = 1
b = (2010 - 10.1) : 10 = 200
*) a = 2
b = (2010 - 10.2) : 10 = 199
Vậy ta có ba cặp số nguyên (a; b) thỏa mãn:
(0; 201); (1; 200); (2; 199)
Tìm x nguyên biết các phân số sau là số nguyên : a)26/x+3 ;x-2/x+3 ;x+6/x+3 ;15/x-4
a;26/x+3 la so nguyen nen 2 6 chia het cho x+3
dan den x+3 thuoc uoc cua 26
ma uoc cua 26 la 1;-1;2;-2;13;-13;26;-26
khi x+3=1 thi x=-2 khi x+3=13 thi x= 10
khi x+3=-1 thi x=-4 khi x+3=-13 thi x=-16
khi x+3=2 thi x=-1 khi x+3=26 thi x= 23
khi x+3=-2 thi x=-5 khi x+3=-26 thi x= -29
x-2/x+3 la so nguyen nghia la x-2 chia het cho x+3
x-2 =x+3-5 chia het cho x+3
suy ra 5 chia het cho x+3
ma uoc cua 5 la -5;-1;5;1
khi x+3=-5thi x=-8 khi x+3 =5 thi x=2
khi x+3=-1 thi x=-4 khi x+3=1 thi x=-2
x+6/x+3 la so nguyen nen x+6 chia het cho x+3
ta co x+6 =x+3+3 chia het cho x+3
suy ra 3 chia het cho x+3
ma uoc cua x+3 la 3;1;-1;-3
khi x+3=3thi x=0 khi x+3=-3 thi x=-6
khi x+3=1 thi x=-2 khi x+3 = -1 thi x=-4
15/x-4 la so nguyen nen 15 chia het cho x-4
ma uoc cua 15 la 1;3;5;15;-1;-3;-5;-15
khi x-4=1 thi x=5 khi x-4=-1 thi x=3
khi x-4 =3 thi x=7 khi x-4 =-3 thi x=1
khi x-4=5 thi x=9 khi x-4 =-5 thi x =-1
khi x-4=15 thi x=19 khi x-4=-15 thi x=-11
a) Tìm x thuộc Z biết: -2(x+6)+6(x-10)=8
b) Tìm các số nguyên x,y biết (x+2)(y-3)=5
\(\text{(x+2)(y-3)=5 }\)
\(\Rightarrow\)x+2;y-3\(\in\)Ư(5)
Mà Ư(5)={1;5;-1;-5}
Có bảng:
Th1:
x+2=1;y-3=6
=>x=-3
y=9
Tương tự 3 trường hợp còn lại
A) -2(x+6)+6(x-10) = 8
= (-2x)+(-2.6) + 6x-6.10 =8
= (-2x+6x)-(12+60) = 8
= 4x - 72 = 8
=4x = 80
= x =20
b) x là : -3 ; -1
y là : -2 ; 8
còn cách giải bài b thì bn kia giải rồi nhé
a.-2(x+6)+6(x-10)=8
-2x+6+6x-10=8
-2x+6x+6-10=8
4x+6-10=8
4x+6=8+10
4x+6=18
4x=18-6
4x=12
x=12:4
x=3
b.(x+2)(y-3)=5
=>(x+2)(y-3)thuộc Ư(5)={1;-1;5;-5}
=>TH1:x+2=1 hoặc x+2=5 và y-3=1 hoặc y-3=5
x=1-2 x=5-2 y=1+3 y=5+3
x=-1 x=3 y=4 y=8
TH2:x+2=-1 hoặc x+2=-5 và y-3=-1 hoặc y-3=-5
x=-1-2 x=-5-2 y=-1+3 y=-5+3
x=-3 x=-7 y=2 y=-2
Tìm số nguyên x,y biết:(2-x)(y+3)=6
Lời giải:
Vì $x,y$ nguyên nên $2-x, y+3$ cũng là số nguyên. Mà tích của chúng bằng $6$ nên có các trường hợp để ở bảng sau:
2-x | -1 | -6 | 1 | 6 | 2 | -2 | 3 | -3 |
y+3 | -6 | -1 | 6 | 1 | 3 | -3 | 2 | -2 |
x | 3 | 8 | 1 | -4 | 0 | 4 | -1 | 5 |
y | -9 | -4 | 3 | -2 | 0 | -6 | -1 | -5 |
\(\left(2-x\right)\left(y+3\right)=6\)
Mà x,y nguyên nên \(2-x,y+3\inƯ\left(6\right)\)
Ta có bảng:
2-x | 1 | 2 | 3 | 6 | -1 | -2 | -3 | -6 |
y+3 | 6 | 3 | 2 | 1 | -6 | -3 | -2 | -1 |
x | 1 | 0 | -1 | -4 | 3 | 4 | 5 | 8 |
y | 3 | 0 | -1 | 2 | -9 | -6 | -5 | -4 |
tìm số nguyên x thuộc Z biết:
(1/2-1/3)*6^x+6^x+2=6^10+6^7
\(\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}\right)\cdot6^x+6^{x+2}=6^{10}+6^7\)
\(\frac{1}{6}\cdot6^x+6^{x+2}=6^7\cdot\left(6^3+1\right)\)
\(6^{x-1}\cdot\left(6^3+1\right)=6^7\cdot\left(6^3+1\right)\)
\(x-1=7\)
\(x=8\)
Câu 1: Tìm số nguyên x;y biết (x - 5) mũ 23 . (y + 2) mũ 7 = 0
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 2) mũ 2 + /y + 3/ + 7
Câu 3: Tìm số nguyên x sao cho 5 + x mũ 2 là bội của x + 1
Câu 4: Tìm các số nguyên x;y biết 5 + (x-2) . (y +1) = 0
Câu 5: Tìm x thuộc Z biết x - 1 là ước của x + 2
Câu 6: Tìm số nguyên m để m - 1 là ước của m + 2
Câu 7: Tìm x thuộc Z biết (x mũ 2 - 4) . (7 - x) = 0
Các bạn giúp mình giải với nhé! Đúng thì mình k đúng nhé. Cảm ơn các bạn nhiều lắm. Yêu cả nhà.
\(1.\left(x-5\right)^{23}.\left(y+2\right)^7=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0\\\left(y+2\right)^7=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0^{23}\\\left(y+2\right)^7=0^7\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-5=0\\y+2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0+5\\y=0-2\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=-2\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(5;-2\right)\)
2. \(A=\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\)
Ta có :
\(\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2\ge0\forall x\\|y+3|\ge0\forall y\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|\ge0\forall x;y\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\ge7\forall x;y\)
\(\Rightarrow A\ge7\forall x;y\)
Dấu bằng xảy ra
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2=0\\|y+3|=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-2=0\\y+3=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=-3\end{cases}}}\)
Vậy GTNN của A là 7 khi \(\left(x;y\right)=\left(2;-3\right)\)
Tìm số nguyên x, biết:
a) 2 + x = 3;
b) x + 6 = 0;
c) x + 7 = 1
a) 2 + x = 3
x = 3 – 2
x = 1.
Vậy x = 1.
b) x + 6 = 0
x = 0 – 6
x = –6.
Vậy x = –6.
c) x + 7 = 1
x = 1 – 7
x = –6.
Vậy x = –6.
Tìm số nguyên x biết -5/6+8/3+29/-6<x<-1/2+2+5/2
ta có
\(-\frac{5}{6}+\frac{8}{3}+\frac{29}{-6}=\frac{-5+16-29}{6}=-\frac{18}{6}=-3\)
\(-\frac{1}{2}+2+\frac{5}{2}=2+2=4\)
vì vậy \(-3< x< 4\Rightarrow x\in\left\{-2,-1,0,1,2,3\right\}\)