Cho f là một hàm số. Tìm số thực a>0 sao cho ∀ x > 0 ∫ a x f ( t ) t 2 d t + 6 = 2 x
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Cho f là một hàm số. Tìm số thực a > 0 sao cho ∀ x > 0
∫ a x f t t 2 d t + 6 = 2 x
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Gọi F(t) là một nguyên hàm của f t t 2
Theo định nghĩa tích phân ta có:
∀ x > 0 F x - F a + 6 = 2 x
Cho x = a ta thu được a = 3 ⇒ a = 9
Đáp án C
Cho hàm số
f(x)= x 2 + 4 - 2 x 2 khi x ≠ 0 2 a - 5 4 khi x = 0
Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f(x) liên tục tại x=0
A. a= -3/4
B. a= 4/3
C. a= -4/3
D. a= 3/4
Cho a là một số thực dương. Biết rằng F(x) là 1 nguyên hàm của \(f\left(x\right)=e^x\left(ln\left(ax\right)+\dfrac{1}{x}\right)\) thỏa mãn \(F\left(\dfrac{1}{a}\right)=0\) và \(F\left(2020\right)=e^{2020}\). Tìm a.
\(F\left(x\right)=\int\left(e^x.ln\left(ax\right)+\dfrac{e^x}{x}\right)dx=\int e^xln\left(ax\right)dx+\int\dfrac{e^x}{x}dx=\int e^xlnxdx+\int\dfrac{e^x}{x}dx+\int e^x.lna.dx\)
Xét \(I=\int e^xlnxdx\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}u=lnx\\dv=e^xdx\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}du=\dfrac{dx}{x}\\v=e^x\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow I=lnx.e^x-\int\dfrac{e^x}{x}dx\)
\(\Rightarrow F\left(x\right)=e^x.lnx+e^x.lna+C\)
\(F\left(\dfrac{1}{a}\right)=e^{\dfrac{1}{a}}ln\left(\dfrac{1}{a}\right)+e^{\dfrac{1}{a}}.lna+C=0\Rightarrow C=0\)
\(F\left(2020\right)=e^{2020}ln\left(2020\right)+e^{2020}.lna=e^{2020}\)
\(\Rightarrow ln\left(2020a\right)=1\Rightarrow a=\dfrac{e}{2020}\)
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x + 1 .Tìm F(x) biết F(0)=0.
Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f x = x x + 1 . Tìm F ( x ) biết F ( 0 ) = 0
A. F x = 2 5 x + 1 5 − 2 3 x + 1 3 + 4 15
B. F x = 1 5 x + 1 5 − 1 3 x + 1 3 + 2 15
C. F x = 1 5 x + 1 3 − 7 15 x + 1 + 4 15
D. F x = 2 5 x + 1 3 − 2 3 x + 1 + 4 15
Cho hàm số f x = x 2 + 4 − 2 x 2 k h i x ≠ 0 2 a − 5 4 khi x = 0 . Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f(x) liên tục tại x = 0
A. a = - 3 4
B. a = 4 3
C. a = - 4 3
D. a = 3 4
Cho số thực a>0. Giả sử hàm số f(x) liên tục và luôn dương trên đoạn [0;a] thỏa mãn f(x).f(a – x) = 1, ∀ x ∈ [0;a]. Tính tích phân I = ∫ 0 a 1 1 + f ( x ) d x
Đáp án A
Phương pháp : Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt x = a – t.
Cách giải : Đặt x = a – t => dx = –dt. Đổi cận
=>
Cho F(x) là một nguyên hàm cùa hàm số f ( x ) = x + sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm F(x)
A. f x = x 2 2 - cos x + 2
B. f x = x 2 2 - cos x - 2
C. f x = x 2 2 + cos x
D. f x = x 2 2 + cos x + 1 2