Những câu hỏi liên quan
Shikatomi Miharu
Xem chi tiết
Huyy
Xem chi tiết
_silverlining
22 tháng 5 2022 lúc 19:00

Question 1. After the tourists ………. two hours in the gallery, they ………. to a craft village.

A. had spent/ travelled            B. spent/ travelled       C. had spent/ travelling D. spent/ had travelled

Question 2. It’s not easy to give up………. . My uncle has tried ………. it lots of times without success.

            A. smoke/ to do                      B. to smoke/ doing      C. smoking/ to do       D. smoking/ doing

Question 3. ………. university has been built in our area.

            A. An                                      B. A                            C. The                         D. X

Question 4. Air pollution has a bad influence ………. the environment.

            A. at                                        B. in                            C. on                           D. to

Question 5. My sister is a poet. She often takes ………. from the natural beauty.

            A. inspiration                          B. inspire                     C. inspiring                  D. inspirational

Question 6. Look! The children are playing ………. in the school yard.

            A. happy                                 B. happiness                C. happier                    D. happily

Question 7. My brother is a famous artisan in the village, ………. he is still very young.

            A. because                               B. although                 C. when                       D. however

Question 8. We live in the mountainous area so we often go climbing ………. we have free time.

            A. whenever                            B. however                  C. whatever                 D. wherever

Question 9. The artisans in my village can ………. basket weaving. They earn enough money from it.

            A. deal with                            B. come back              C. live on                     D. pass down

Question 10. Peter: ………. you ever ………. Vietnam?      Tom: - Yes. I ………. there a year ago. 

 

A.    Had-visited/ went             B. Have-visited/ went C. will- visit /go          D. Do- visit/ go

 

Bình luận (0)
animepham
22 tháng 5 2022 lúc 19:02

a

c

b

c

a

d

b

a

c

b

Bình luận (0)
H­uong Le Diu
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Nguyệt
22 tháng 7 2017 lúc 9:56

khoanh tròn đáp án đúng và giải thích tại sao khoanh đáp án đó

1 If it ...the match will be postponed

a.rained b rains c will rain d is raining

2 so far they... many beautiful buildings in this area

a had built b have been buiding c have built d will build

3 you look very tired. i ...?

a am making b had marked c had been building d have been building

4 he... for a job for some weeks before he found one

a is looking b looks c has been looking d had been looking

5 the men were very sterong and healthy . Although they... for more than three hours they didn't need a rest

a were walking b have walked c have been walking d had been walking

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2018 lúc 8:35

Chọn D.

Đáp án C.

Ta có dấu hiệu thời gian “We were extremely tired at the end of the journey.” (Chúng tôi cực kì mệt khi kết thúc chuyến đi)

=> ta phải dùng 1 thì quá khứ. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ.

Dịch: Chúng tôi cực kì mệt khi kết thúc chuyến đi. Chúng tôi đã di chuyển hơn 10 giờ rồi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2019 lúc 12:35

Đáp án D

A. Travel: sự đi lại/ lữ hành

B. Joumey: hành trình

C. Voyage: chuyến hải trinh

D. Trip: chuyến đi

Study trip: chuyến đi du học

For example, if they have been exposed to new things and have already started to leam independence, then they are likely to prosper. Further on, children who have previously travelled abroad with their parents are usually more prepared for a study (35)____ in an English-speaking country on their own than those who have not.

[Ví dụ như, nếu chúng đã tiếp xúc với những điều mới mẻ và đã bắt đầu học tự lập, sau đó chúng có thể phát triển tốt hơn. Hơn thế nữa, trẻ em đã từng đi nước ngoài với bố mẹ thường được chuẩn bị nhiều hơn cho một chuyến du học ở một đất nước nói tiếng Anh hơn là những đứa trẻ chưa đi nước ngoài bao giờ.] 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2018 lúc 6:27

Đáp án C

A. At last = B. At the end: cuối cùng [ dùng để liệt kê ý sau cùng]

C. After all: Xét cho cùng

D. Finally: Cuối cùng [dùng để tóm tắt]

But what is a sensible age to start sending children abroad to study? (33)____ even adult teamers finđ the experience of travelling to a strange country and encountering people who speak an incomprehensible language challenging? [Những độ tuổi nào là phù hợp để bắt đầu để trẻ em đi du học? Xét cho cùng thậm chí những người học lớn tuổi cảm thấy trải nghiệm đi du lịch đến một đất nước xa lạ và gặp những người nói ngôn ngữ không thể hiểu được thật là thách thức.]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2018 lúc 11:52

Đáp án B

A. Tum up = arrive: đến nơi

B. Bring up: nuôi nấng

C. Put sb up: cho tá túc qua đêm

D. Grow up: lớn lên/ trường thành

A great deal depends on how a child has been (34)____ up.

[Điều đó phụ thuộc rất nhiều vào việc một đứa trẻ được nuôi nấng như thế nào.]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2017 lúc 14:23

Đáp án A

A. Open to sb (adj): mở ra dành cho ai đó

B. Fit (v, adj): vừa vặn

C. Suit for = suitable: phù hợp

D. Access to (v): tiếp cận

In Britain most voune leamers' courses are (32)____ to 11-year-olds and upwards, with a few that cater for children as young as seven.

[Ở Anh, hầu hết các khóa học dành cho trẻ em mở ra cho trẻ từ 11 tuổi trở lên với một vài cái dành riêng cho trẻ em 7 tuổi.]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2019 lúc 13:10

Đáp án C

A. Granting: ban cho/cấp cho

B. Setting: cài thiết lập

C. Offering = prviding: cung cấp

D. Studying: học tập/ nghiên cứu

 Offer courses: cung cấp khóa học

Just as more English is being taught in primary schools worldwide, so there are a growing number of language schools in English-spcaking countries that are (31)____ courses for younger leamers.

[Khi ngày càng nhiều tiếng Anh được dạy ở trường tiểu học trên khắp thế giới, vì vậy ngày càng nhiều trường ngôn ngữ ở các nước nói tiếng Anh cái mà cung cấp những khóa học cho trẻ em và thiếu niên.]

Bình luận (0)