Tìm n ∈ N biết khai triển nhị thức ( a + 2 ) n + 4 , a ≠ 2 có tất cả 15 số hạng.
A. 13
B. 10
C. 17
D. 11
Biết rằng hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton 2 - x n , n ∈ ℕ * bằng 280. Tìm n.
A. n = 8
B. n = 6
C. n = 7
D. n = 5
Biết rằng hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton 2 − x n , n ∈ ℕ * bằng 280. Tìm n.
A. n=8
B. n=6
C. n=7
D. n=5
Đáp án C
2 − x n = ∑ k = 0 n C n k − x k .2 n − k ⇒ hệ số của x 4 là: C n 4 − 1 4 .2 n − 4 = 280 ⇔ n = 7
( x + 2 ) n + 5 , ( n ∈ ℕ ) Khai triển nhị thức có tất cả 2019 số hạng. Tìm n.
A. 2018
B. 2014
C. 2013
D. 2015
Chọn C
Khai triển ( x + 2 ) n + 5 , ( n ∈ ℕ ) có tất cả 2019 số hạng nên (n+5) + 1 = 2019 => n = 2013
Tìm hệ số của x 10 trong khai triển nhị thức Niu Tơn ( 2 + x ) n , biết rằng C n 0 . 3 n - C n 1 . 3 n - 1 + C n 2 . 3 n - 2 + . . . + ( - 1 ) C n n = 2048
A. 12
B. 21
C. 22
D. 23
2. Trong khai triển nhị thức ( a +2)^n +6 ( n€N). Có tất cả 17 số hạng . Vậy n bằng?
6. Trong khai triển (2a -1)^6 tổng 3 số hạng đầu là?
7. Trong khai triển ( x - √y )^16 tổng hai số hạng cuối là
2/ \(\left(a+b\right)^k\Rightarrow k+1\left(so-hang\right)\)
\(\Rightarrow n+6+1=17\Rightarrow n=10\)
6/ \(\left(2a-1\right)^6=\sum\limits^6_{k=0}C^k_6.2^{6-k}.\left(-1\right)^k.a^{6-k}\)
\(\Rightarrow tong-3-so-hang-dau=C^0_6.2^6+C^1_6.2^5.\left(-1\right)+C^2_6.2^4.\left(-1\right)^2=...\)
7/ \(\left(x-\sqrt{y}\right)^{16}=\left(x-y^{\dfrac{1}{2}}\right)^{16}\)
\(\Rightarrow tong-2-so-hang-cuoi=C^{16}_{16}+C^{15}_{16}=...\)
Biết rằng hệ số của x 3 trong khai triển nhị thức Newton 2 x 2 + 1 x n (với x ≠ 0 ) bằng 2 6 C n 9 . Tìm n.
A. n =12
B. n =13
C. n =14
D. n =15
Biết tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của ( 5 x - 1 ) n bằng 2 100 . Tìm hệ số của x 3 .
A. -161700
B. -19600
C. -20212500
D. -2450000
Chọn D
Ta có, .
Tổng các hệ số trong khai triển ( 5 x - 1 ) n bằng 2 100 nên ta có phương trình:
.
Vậy ( 5 x - 1 ) n .
Xét số hạng chứa x 3 thì 50 - k = 3 => k = 47.
=> Hệ số của số hạng chứa x 3 là: .
Viết khai triển nhị thức Newton của \({(2x - 1)^n}\), biết n là số tự nhiên thỏa mãn \(A_n^2 + 24C_n^1 = 140\).
Ta có:
\(A_n^2 + 24C_n^1 = \frac{{n!}}{{\left( {n - 2} \right)!}} + 24.\frac{{n!}}{{1!\left( {n - 1} \right)!}} = n(n - 1) + 24n\)
\( \Leftrightarrow {n^2} + 23n = 140 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}n = 5\\n = - 28\;(L)\end{array} \right.\)
Thay \(a = 2x,b = - 1\) trong công thức khai triển của \({(a + b)^5}\), ta được:
\(\begin{array}{l}{(2x - 1)^5} = {\left( {2x} \right)^5} + 5.{\left( {2x} \right)^4}.( - 1) + 10.{\left( {2x} \right)^3}.{( - 1)^2}\\ + 10.{\left( {2x} \right)^2}.{( - 1)^3} + 5.(2x).{( - 1)^4} + {( - 1)^5}\\ = 32{x^5} - 80{x^4} + 80{x^3} - 40{x^2} + 10x - 1\end{array}\)
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x − 2 x 2 21 , x ≠ 0 , n ∈ N *
A. 2 7 C 21 7
B. 2 8 C 21 8
C. − 2 8 C 21 8
D. − 2 7 C 21 7
Đáp án D
Ta có: ( x − 2 x 2 ) 21 = ∑ k = 0 21 C 21 k . x k . ( − 2 x 2 ) 21 − k = ∑ k = 0 21 C 21 k . x k − 2 ( 21 − k ) ( − 2 ) 21 − k
Số hạng không chứa x ó k – 2(21 – k) = 0 ó k = 14
Số cần tìm là C 21 14 ( − 2 ) 21 − 14 = C 21 7 ( − 2 ) 7 (theo tính chất C n k = C n n − k )