Tìm số hạng chứa trong khai triển x 3 y 3 thành đa thức x + 2 y 6
A. 160 x 3 y 3
B. 20 x 3 y 3
C. 8 x 3 y 3
D. 120 x 3 y 3
Tìm số hạng chứa x 3 y 3 trong khai triển biểu thức x + 2 y 6 thành đa thức.
A. 160 x 3 y 3
B. 120 x 3 y 3
C. 20 x 3 y 3
D. 8 x 3 y 3
Đáp án A
Ta có: x + 2 y 6 = ∑ k = 0 6 C 6 k x 6 − k 2 y k = ∑ k = 0 6 C 6 k 2 k x 6 − k y k .
Số hạng chứa x 3 y 3 ⇒ 6 − k = 3 k = 3 ⇒ k = 3 ⇒ a 3 = C 6 3 2 3 x 3 y 3 = 160 x 3 y 3 .
Tìm số hạng chứa x 3 y 3 trong khai triển biểu thức x + 2 y 6 thành đa thức.
A. 160 x 3 y 3
B. 120 x 3 y 3
C. 20 x 3 y 3
D. 8 x 3 y 3
Tìm số hạng chứa x 3 y 3 trong khai triển ( x + 2 y ) 6 thành đa thức
A. 160 x 3 y 3
B. 20 x 3 y 3
C. 8 x 3 y 3
D. 120 x 3 y 3
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của biểu thức x 3 + 1 x 4 7 , x > 0.
A. C 7 6 .
B. C 7 2 .
C. C 7 5
D. C 7 4 .
Đáp án D
Ta có
x 3 + 1 x 4 7 = x 1 3 + x − 1 4 7 = k = 0 7 C 7 k x 1 3 7 − k x − 1 4 k = k = 0 7 C 7 k x 7 3 − 7 k 12
Số hạng không chứa x tương ứng với số hạng chứa k thỏa mãn
7 3 − 7 k 12 = 0 ⇔ k = 4 .
Vậy số hạng không chứa x là C 7 4 .
1. Tìm hệ số của số hạng \(x^4\) trong khai triển \(\left(x-3\right)^9\)
2. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{12}y^{13}\) trong khai triển \(\left(2x+3y\right)^{25}\)
3. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^4\) trong khai triển \(\left(\dfrac{x}{3}-\dfrac{3}{x}\right)^{12}\)
4. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x^2-\dfrac{1}{x}\right)^6\)
5. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x+\dfrac{1}{x^4}\right)^{10}\)
Số hạng chứa x 3 y 3 trong khai triển x + 2 y 6 thành đa thức là:
A. 160 x 3 y 3
B. 120 x 3 y 3
C. 20 x 3 y 3
D. 8 x 3 y 3
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của x x + 1 x 4 n , với x > 0 nếu biết rằng C n 2 - C n 1 = 44
A. 165
B. 238
C. 485
D. 525
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của x x + 1 x 4 n , với x > 0 nếu biết rằng C n 2 - C n 1 = 44
A. 165
B. 238
C. 485
D. 525
Đáp án A
Ta có C n 2 - C n 1 = 44 ⇔ n ! n - 2 ! . 2 ! - n = 44 ⇔ n n - 1 2 - n = 44 ⇒ n = 11
Khi đó x x + 1 x 4 n = x x + 1 x 4 11 = ∑ k = 0 11 C 11 k . ( x x ) 11 - k . 1 x 4 k = ∑ k = 0 11 C 11 k . ( x ) 3 2 ( 11 - k ) - 4 k .
Tìm số hạng chứa x¹² trong khai triển thu gọn của đa thức P(x)=2x(1-x)¹⁵
Lời giải:
\(P(x)=2x(1-x)^{15}=2x\sum \limits_{k=0}^{15}C^k_{15}(-x)^k=2\sum \limits_{k=0}^{15}C^k_{15}(-1)^kx^{k+1}\)
Số hạng chứa $x^{12}$
$\Rightarrow k+1=12\Rightarrow k=11$
Vậy số hạng chứa $x^{12}$ là:
$2C^{11}_{15}(-1)^{11}x^{12}=-2730$