Đáp án A
Ta có: x + 2 y 6 = ∑ k = 0 6 C 6 k x 6 − k 2 y k = ∑ k = 0 6 C 6 k 2 k x 6 − k y k .
Số hạng chứa x 3 y 3 ⇒ 6 − k = 3 k = 3 ⇒ k = 3 ⇒ a 3 = C 6 3 2 3 x 3 y 3 = 160 x 3 y 3 .
Đáp án A
Ta có: x + 2 y 6 = ∑ k = 0 6 C 6 k x 6 − k 2 y k = ∑ k = 0 6 C 6 k 2 k x 6 − k y k .
Số hạng chứa x 3 y 3 ⇒ 6 − k = 3 k = 3 ⇒ k = 3 ⇒ a 3 = C 6 3 2 3 x 3 y 3 = 160 x 3 y 3 .
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x(x - 3) + y(y - 3) + xy. Tìm giá trị Pmax của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6
A. Pmax = 0
B. Pmax = 2
C. Pmax = 1
D. Pmax = 3
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x ( x - 3 ) + y ( y - 3 ) + x y . Tìm giá trị Pmax của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6
A. Pmax = 0
B. Pmax = 2
C. Pmax = 1
D. Pmax = 3
Tìm các dãy tỉ số bằng nhau:
a) \(\frac{x}{4}=\frac{y}{3}=\frac{3}{9}\)và x-3y+4z=62
b) \(\frac{x}{y}=\frac{7}{20};\frac{y}{z}=\frac{5}{8}\)và 2x+5y-2z=100
c) \(\frac{x}{y}=\frac{9}{7};\frac{y}{z}=\frac{7}{3}\)và x-y+z=(-15)
d) \(\frac{6}{11}x=\frac{9}{2}y=\frac{18}{5}z\) và -x+y+z=(-120)
Trong khai triển nhị thức ( x + 1 x ) n hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x − 1 x n . Biết có đẳng thức là:
C n 2 C n n- 2 + 2 C n 2 C n 3 + C n 3 C n n − 3 = 100
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của biểu thức x 3 + 1 x 4 7 , x > 0.
A. C 7 6 .
B. C 7 2 .
C. C 7 5
D. C 7 4 .
Rút gọn biểu thức M=(x^3+y^3+z^3-3xyz)/( x^2+y^2+z^2-xy-yz-zx)
Cho các đa thức A=xyz - xy^2 - xz^2; B= y^3 + z^3. Chứng minh rằng: nếu x-y-z=0 thì A và B là hai đa thức đối nhau
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2 x - 1 n n , ∀ x ≠ 0 biết n là số tự nhiên thỏa mãn C n 3 C n n - 3 + 2 C n 3 C n 4 C n n - 4 = 1225 .
A. -20
B. -8
C. -160
D. 160