Tìm các dãy tỉ số bằng nhau:
a) \(\frac{x}{4}=\frac{y}{3}=\frac{3}{9}\)và x-3y+4z=62
b) \(\frac{x}{y}=\frac{7}{20};\frac{y}{z}=\frac{5}{8}\)và 2x+5y-2z=100
c) \(\frac{x}{y}=\frac{9}{7};\frac{y}{z}=\frac{7}{3}\)và x-y+z=(-15)
d) \(\frac{6}{11}x=\frac{9}{2}y=\frac{18}{5}z\) và -x+y+z=(-120)
Trong khai triển nhị thức ( x + 1 x ) n hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x(x - 3) + y(y - 3) + xy. Tìm giá trị Pmax của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6
A. Pmax = 0
B. Pmax = 2
C. Pmax = 1
D. Pmax = 3
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x ( x - 3 ) + y ( y - 3 ) + x y . Tìm giá trị Pmax của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6
A. Pmax = 0
B. Pmax = 2
C. Pmax = 1
D. Pmax = 3
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x − 1 x n . Biết có đẳng thức là:
C n 2 C n n- 2 + 2 C n 2 C n 3 + C n 3 C n n − 3 = 100
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
1. x/y-2=3/2 và x-y=4
2. x-4/y+2=1/2 và x+y=5
3. 3/x-2=2/y+2 và x+y=5
4.3/x-2=2/y+2 và x+y=1
5.x+2/y+3=5/6 và x-y=1
6. x-1/y+4=3/4 và 2x=3y
7. x-1/y+4=3/4 và 2x=3y+2
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2 x - 1 n n , ∀ x ≠ 0 biết n là số tự nhiên thỏa mãn C n 3 C n n - 3 + 2 C n 3 C n 4 C n n - 4 = 1225 .
A. -20
B. -8
C. -160
D. 160
Có bao nhiêu cặp số thực (a;b) để trong khai triển ( x + a ) 3 ( x - b ) 6 , hệ số của x 7 là -9 và không có số hạng chứa x 8 .
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 4.
Cho các đa thức A=xyz - xy^2 - xz^2; B= y^3 + z^3. Chứng minh rằng: nếu x-y-z=0 thì A và B là hai đa thức đối nhau
Help gấp (toán 7)
Tìm x;y biết \(\frac{x^3+y^3}{6}=\frac{x^3-2y^3}{4}\)và x6.y6=64