Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S
Cho axit fomic tác dụng với các chất : KOH, N H 3 , CaO, Mg, Cu, N a 2 C O 3 , N a 2 S O 4 , C H 3 O H , C 6 H 5 O H . Số phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiện thích hợp?
A. Dung dịch HCl, dung dịch A l C l 3 , Cu, O 2 .
B. Dung dịch H N O 3 , dung dịch Z n C l 2 , dung dịch KOH, C l 2 .
C. Dung dịch H 2 S O 4 , dung dịch F e C l 3 , O 2 , C l 2 .
D. Dung dịch H 3 P O 4 , dung dịch C u C l 2 , dung dịch NaOH, O 2 .
Nhôm có thể phản ứng được với tất cả dung dịch các chất nào sau đây?C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH. D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.
A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH.
B. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2.
C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH.
D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.
Axit axetic có phản ứng với những chất nào trong các chất sau đây: CuO, KOH, CuSO4, H2SO4, Fe, Na2CO3.
Hãy viết PTHH nếu có(ghi rõ điều kiện phản ứng).
giúp em với ạ
\(CuO + 2CH_3COOH \to (CH_3COO)_2Cu + H_2O\\ KOH + CH_3COOH \to CH_3COOK + H_2O\\ Na_2CO_3 + 2CH_3COOH \to 2CH_3COOK + CO_2 + H_2O\\ Fe + 2CH_3COOH \to (CH_3COO)_2Fe + H_2\)
2CH3COOH + CuO => (CH3COO)2Cu + H2O
2CH3COOH + Fe => (CH3COO)2Fe + H2
2CH3COOH + Na2CO3 => 2CH3COONa + CO2 + H2O
CH3COOH tác dụng được với CuO, KOH, Fe, Na2CO3
PTHH: CuO + 2 CH3COOH -> (CH3COO)2Cu + H2O
Fe + 2 CH3COOH -> (CH3COO)2Fe + H2
Na2CO3 + 2 CH3COOH -> 2 CH3COONa + H2O + CO2
KOH + CH3COOH -> CH3COOK + H2O
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH ® NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH ® K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH ® BaCO3¯ + Na2CO3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KOH, HCl, Mg
B. N a 2 C O 3 , HF, Mg
C. NaOH, HCl, Al
D. KOH, HF, O 2
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH ® NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH ® K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH ® BaCO3¯ + Na2CO3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn O H - + H C O 3 - → C O 3 2 - + H 2 O là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(e) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3– + OH- → CO32– + H2O là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Chọn B.
Phản ứng thoả mãn phương trình ion trên là (c).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dd NaCl vào dd KOH. (II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2.
(III) Cho Cu(OH)2 vào dd NaNO3. (IV) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(V) Sục khí NH3 vào dd Na2CO3. (VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, IV và VI
B. I, II và III
C. II, V và VI
D. I, IV và V
Các ý điều chế được NaOH là II, IV và VI
NaCl + KOH => không phản ứng
Na2CO3 + Ba(OH)2 => BaCO3 + 2NaỌH (loại kết tủa thu được NaOH) Cu(OH)2 + NaNO3 => không phản ứng
2NaCl + 2H2O => (Điện phân dug dịch có màg ngăn)
=> 2NaOH + H2 + Cl2 NH3 + Na2CO3 => không phản ứng
Na2SO4 + Ba(OH)2 => BaSO4 + 2NaOH (loại kết tủa thu được NaOH)
=> Đáp án A
Bài 2: Phân loại và gọi tên các hợp chât sau:
K20, NAOH, NaCl, Al½O3, H3PO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Na2CO3, KOH, K2SO4, CuSO4, CuO, HCl, HNO3, KHCO3, Al2(SO4)3, NAHSO4, NaH;PO4, H2SO4, MgCO3
phân loại rõ ràng
VD: bazơ tan và bazzơ ko tan axit có oxit và axit ko có oxi ...
Axit có oxi: H3PO4 (axit photphoric), HNO3 (axit nitric), H2SO4 (axit sunfuric)
Axit không có oxi: HCl (axit clohidric)
Bazơ tan: NaOH (natri hidroxit), KOH (kali hidroxit)
Bazơ không tan: Cu(OH)2 (đồng (II) hidroxit)
Oxit bazơ: K2O (kali oxit), CuO (đồng (II) oxit)
Oxit lưỡng tính: Al2O3 (nhôm oxit)
Muối trung hoà: NaCl (natri clorua), Na3PO4 (natri photphat), Na2CO3 (natri cacbonat), K2SO4 (kali sunfat), CuSO4 (đồng (II) sunfat), Al2(SO4)3 (nhôm sunfat), MgCO3 (magie cacbonat)
Muối axit: KHCO3 (kali hidrocacbonat), NaHSO4 (natri hidrosunfat), NaH2PO4 (natri dihidrophotphat)