Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)=................................
b) (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)=................................
\(a,\left(-7\right)^6\)
\(b,\left(-4\right)^3.\left(-5\right)^3=\left[\left(-4\right).\left(-5\right)\right]^3=20^3\)
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số
A=8^2.32^4
B=27^3.9^4.243
\(A=8^2\cdot32^4\\ =2^6\cdot2^{20}\\ =2^{26}\\ B=27^3\cdot9^4\cdot243\\ =3^9\cdot3^{12}\cdot3^5\\ =3^{26}\)
`A=8^2*32^4=(2^3)^2*(2^5)^4=2^6*2^20=2^26`
`B=27^3*9^4*243=(3^3)^3*(3^2)^4*3^5=3^9*3^8*3^5=3^22`
\(A=8^2.32^4\)
\(=\left(2^3\right)^2.\left(2^5\right)^4\)
\(=2^6.2^{20}\)
\(=2^{26}\)
\(B=27^3.9^4.243\)
\(=\left(3^3\right)^3.\left(3^2\right)^4.3^5\)
\(=3^9.3^8.3^5\)
\(=3^{22}\)
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của số nguyên
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
b) ( -6).(-6).(-6).(-7).(-7).(-7)
c) (-3).81.(-7)^3.49.(-2).2^4
a)=(-5)6=56
b)=(-6)3.(-7)3=[(-6)(-7)]3=423
c)=(-3).(-3)4.(-7)3(-7)2.(-2).(-2)4
=(-3)5.(-7)5.(-2)5
=[(-3)(-7)(-2)]5
=(-42)5
a) -56
b) -63. (-7)3
c) -3 . -34 . (-7)3.(-7)2.(-2) . (-2)4
= -35 . (-7)5 . (-2)5
a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa.
\({5^7}{.5^5};\,\,\,\,\,{9^5}: {8^{10}};\,\,\,{2^{10}}:64.16\)
b) Viết cấu tạo thập phân của các số 4 983; 54 297; 2 023 theo mẫu sau:
\(4983 = 4.1000+ 9. 100+ 8.10+ 3={4.10^3} + {9.10^2} + 8.10 + 3\)
a)
\({5^7}{.5^5} = 5^{7+5}={5^{12}}\)
\({9^5} :{8^0} = {9^5}:1 = {9^5}\)
\(2^{10}:64.16 = 2^{10}:2^6.2^4 = 2^{10-6+4} = 2^8\)
b)
\(\begin{array}{l}54297 = 5.10000 + 4.1000 + 2.100 + 9.10 + 7\\ = {5.10^4} + {4.10^3} + {2.10^2} + 9.10 + 7\end{array}\)
\(\begin{array}{l}2023 = 2.1000 +0.100+2.10 + 3\\ = {2.10^3}+ 2.10 +3\end{array}\)
2. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (–2).(–2).(–2).(–2).(–2). (–2)
b) (–4).(–4).(–4).(–4).(–5).(–5).(–5).(–5)
c) (–8).(–3)3.(–27)
d) (+49).(+7).( –2)3 .27
a. (-2).(-2).(-2).(-2).(-2).(-2) = (-2)6
b. (-4).(-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-4)4.(-5)4=204
c. (-8).(-3)3.(-27) = (-2)3.(-3)3.(-3)3 = (-2)3.93 = (-18)3
d. (+49).(+7).(-2)3.27 = 72.7.(-2)3.33 = 73.(-2)3.33 = (-42)3
a) (-2) . (-2) . (-2) . (-2) . (-2) . (-2)
= (-2)\(^6\)
b) (-4) . (-4) . (-4) . (-4) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5)
= (-4)\(^4\). (-5)\(^4\)
c) (-8) . (-3)\(^3\). (-27)
= (-2) . (-2) . (-2) . (-27) . (-27)
= (-2)\(^3\) . (-27)\(^2\)
d) 49 . 7 . (-2)\(^3\). 27
= 7 . 7 . 7 . (-2)\(^3\). 3 . 3 . 3
= 7\(^3\). (-2)\(^3\). 3\(^3\)
chúc bạn học tốt!!!
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Ta có: (-8).(-3)3.(+125)
= (-2)3 . (-3)3 . 53
= [(-2).(-3)]3.53 = 63 . 53
= (6.5)3 = 303
bài 1 viết các tich sau hoặc thương sau dưới dạng luỹ thừa của một số
a)2^5 x 8^4 b) 25^6 x 125^3 c)625^5:25^7
bài 2 viết mỗi tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa
a) 4^10 x 2^30 b) 9^25 x 27^4 x 81^3 c) 25^50 x 125^5 d) 64^3 x 4^8 x 16^4
e)3^8:3^6 ; 2^10:8^3 ; 12^7 :6^7 ; 31^5 ; 81^3
f) 5^8 : 25^2 ; 4^9:64^2 ; 2^25 : 32^4 ; 125^3 : 25^4
Các bạn ơi ai nhanh hãy trả lời giúp mình với mình vội quá chỉ trong chủ nhật này thôi ai trả lời đc thì giúp nhe! Help me
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
9¹². 27⁴. 81³ và 4⁸ . 2¹⁰
Giúp mk vs
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
a) \(\sqrt {{2^3}} \);
b) \(\sqrt[5]{{\frac{1}{{27}}}}\);
c) \({\left( {\sqrt[5]{a}} \right)^4}\).
\(a,\sqrt{2^3}=2^{\dfrac{3}{2}}\\ b,\sqrt[5]{\dfrac{1}{27}}=\sqrt[5]{3^{-3}}=3^{-\dfrac{3}{5}}\\ c,\left(\sqrt[5]{a}\right)^4=\sqrt[5]{a^4}=a^{\dfrac{4}{5}}\)