Tìm x không âm biết: x = - 2
Tìm số x không âm, biết: x < 2
√x < √2
Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x < 2
Vậy 0 ≤ x < 2
Tìm x không âm biết:
2√x = 8
\(2\sqrt{x}=8\Leftrightarrow\sqrt{x}=4\Leftrightarrow x=16\)
Tìm số x không âm , biết
a, √x < √2;
Ta có: \(\sqrt{x}< \sqrt{2}\)
nên \(0\le x< 2\)
Tìm số x không âm , biết :
\(\sqrt{x}\) < \(\sqrt{2}\)
Tìm x \(\in\) Z, biết:
1) x là số không âm và nhỏ hơn 5.
2) (x-3) là số không âm và nhỏ hơn 4.
3) (x+2) là số dương và không lớn hơn 5.
1)x 0,1,2,3,4
2)x —3,—2,—1,0
3)x 3,4,5,6
Tìm số x không âm , biết :
a) \(\sqrt{x}\)= 15
b) \(2\sqrt{x}\)= 14
c) 2\(2\sqrt{x}\) < 4
\(a.\sqrt{x}=15\)
\(\Leftrightarrow x=15^2=225\)
\(b.2\sqrt{x}=14\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}=7\)
\(\Leftrightarrow x=7^2=49\)
\(c.22\sqrt{x}< 4\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}< \dfrac{2}{11}\)
\(\Leftrightarrow x< \left(\dfrac{2}{11}\right)^2\)
\(\Leftrightarrow x< \dfrac{4}{121}\)
Tìm số x không âm, biết:
a) √ x = 15 ; b) 2 √ x = 14
c) √ x < √ 2 ; d) √ 2 x < 4
Lưu ý: Vì x không âm (x ≥ 0) nên các căn thức trong bài đều xác định.
a) √ x = 15
Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:
x = 15 2 ⇔ x = 225
Vậy x = 225
b) 2 √ x = 14 ⇔ √ x = 7
Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:
x = 7 2 ⇔ x = 49 V ậ y x = 49
c) √x < √2
Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x < 2
Vậy 0 ≤ x < 2
d) 2 x < 4
Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:
2x < 16 ⇔ x < 8
Vậy 0 ≤ x < 8
Bài 2 : tìm x không âm biết a)√6x
a) \(\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
b) \(\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}-2=0\\\sqrt{x}+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\\sqrt{x}=-3\left(vôlí\right)\end{cases}}\)
c) \(\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}+1=0\\\sqrt{x}+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=-1\left(vôlí\right)\\\sqrt{x}=-3\left(vôlí\right)\end{cases}}\)