Cho khai triển 1 + x 2 n biết tổng của tất cả các hệ số trong khai triển đã cho bằng 1024. Tìm n.
A. n = 9
B. n = 10
C. n = 11
D. n = 12
2. Trong khai triển nhị thức ( a +2)^n +6 ( n€N). Có tất cả 17 số hạng . Vậy n bằng?
6. Trong khai triển (2a -1)^6 tổng 3 số hạng đầu là?
7. Trong khai triển ( x - √y )^16 tổng hai số hạng cuối là
2/ \(\left(a+b\right)^k\Rightarrow k+1\left(so-hang\right)\)
\(\Rightarrow n+6+1=17\Rightarrow n=10\)
6/ \(\left(2a-1\right)^6=\sum\limits^6_{k=0}C^k_6.2^{6-k}.\left(-1\right)^k.a^{6-k}\)
\(\Rightarrow tong-3-so-hang-dau=C^0_6.2^6+C^1_6.2^5.\left(-1\right)+C^2_6.2^4.\left(-1\right)^2=...\)
7/ \(\left(x-\sqrt{y}\right)^{16}=\left(x-y^{\dfrac{1}{2}}\right)^{16}\)
\(\Rightarrow tong-2-so-hang-cuoi=C^{16}_{16}+C^{15}_{16}=...\)
Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển \(\left(x^3+\dfrac{1}{x^2}\right)^n\) bằng 11. Tìm hệ số của \(x^7\) trong khai triển đó.
\(C_n^0+C_n^1+C_n^2=11\)
\(\Rightarrow1+n+\dfrac{n\left(n-1\right)}{2}=11\)
\(\Leftrightarrow n^2+n-20=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}n=4\\n=-5\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(x^3+\dfrac{1}{x^2}\right)^4\) có SHTQ: \(C_4^k.x^{3k}.x^{-2\left(4-k\right)}=C_4^k.x^{5k-8}\)
\(5k-8=7\Rightarrow k=3\)
Hệ số: \(C_4^3=4\)
Tìm hệ số của \(x^6\) trong khai triển \(\left(\frac{1}{x}+x^3\right)^n\) biết tổng các hệ số trong khai triển là 1024.
\(\left(\frac{1}{x}+x^3\right)^n=\sum\limits^n_{k=0}C^{n-k}_n\left(\frac{1}{x}\right)^{n-k}.\left(x^3\right)^k\)
Tổng các hệ số: \(C^0_n+C^1_n+...+C^n_n=\left(1+1\right)^n=2^n=1024\)
=> n = 10
Biết tổng các hệ số của khai triển \(\left(3-x^2\right)^n\)bằng 1024. Hệ số của số hạng chứa \(x^{12}\) trong khai triển đó bằng bao nhiêu?
\(\left(3-1\right)^n=1024\Leftrightarrow2^n=2^{10}\Rightarrow n=10\)
\(\left(3-x^2\right)^{10}\) có SHTQ: \(C_{10}^k.3^k.\left(-1\right)^{10-k}.x^{20-2k}\)
Số hạng chứa \(x^{12}\Rightarrow20-2k=12\Rightarrow k=4\)
Hệ số: \(C_{10}^4.3^4=...\)
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
Gọi x là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn
x 2 - 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n - 1 - 2 x + . . . + C n n - 1 x 2 - 2 x n - 1 + C n n - 2 x n n ∈ ℕ *
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. 11520
B. 11250
C. 12150
D. 10125
Cho C0n+2C1n+22C2n+2nCnn+...+2nCnn=6561. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 và tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển \(\left(x^2-\frac{3}{x}\right)^n\)
Cho số nguyên n ≥ 3 . Khai triển:
x
−
1
2
n
+
x
x
+
1
2
n
−
1
=
a
0
+
a
1
x
+
a
2
x
2
+
...
+
a
2
n
x
2
n
Biết rằng tổng
a
0
+
a
2
+
...
+
a
2
n
−
2
+
a
2
n
=
768
. Tính
a
5
.
A. 294
B. -126
C. 378
D. -84
Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển khai triển nhị thức Niu-tơn x 2 − 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n − 1 − 2 x + … + C n n − 1 x 2 − 2 x n − 1 + C n n − 2 x n (n là số nguyên dương).
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. a = 11520
B. a = 11250
C. a = 12150
D. a = 10125
Đáp án A
Vậy n = 10.
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển trên là
Vì a là hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nên ta cho
Trong khai triển ( 1 + x ) n biết tổng các hệ số C n 1 + C n 2 + C n 3 + . . . . + C n n - 1 = 126 . Hệ số của x 3 bằng
A. 15
B. 21
C. 35
D. 20
Chọn C
Ghi nhớ: Với khai triển nhị thức:
(Với a ≠ 0 là hằng số) thì hệ số của