Thu gọn đa thức:(3x-2)²+2x(x-3)
Cho đa thức : A(x) = 2x^3 + x - 3x^2 - 2x^3 - 1 + 3x^2
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức A(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức A(x)
`a, A(x) = 2x^3 + x - 3x^2 - 2x^3 - 1 + 3x^2`
`= (2x^3-2x^3) +(-3x^2+ 3x^2) + x-1`
`= x-1`
Bậc của đa thức : `1`
`b,` Ta có ` A(x)= x-1=0`
`x-1=0`
`=>x=0+1`
`=>x=1`
a) \(A\left(x\right)=2x^3+x-3x^2-2x^3-1+3x^2\)
\(A\left(x\right)=\left(2x^3-2x^3\right)-\left(3x^2-3x^2\right)+x-1\)
\(A\left(x\right)=x-1\)
Đa thức có bật 1
b) \(x-1=0\)
\(\Rightarrow x=1\)
Vậy đa thức có nghiệm là 1
Cho đa thức P = x^4 – 3 (x-1) + x^3 – 2x + x^2 – 1 – 2x^4
Q = -3x^2 + 2x (x+3) + 3x^4 – x(3x^2 +5 ) – 2
a) Thu gọn các đa thức trên rồi xác định hệ số cao nhất , hệ số tự do và tìm bậc của mỗi đa thức
Tìm đa thức M biết M = 3P +Q
a, \(P=-x^4+x^3+x^2-5x+2\)
hế số cao nhất 2 ; hế số tự do 2 ; bậc 4
\(Q=-3x^2+2x^2+6x+3x^4-3x^3-5x-2=3x^4-3x^3-x^2+x-2\)
hệ số cao nhất 3 ; hệ số tự do -2 ; bậc 4
b, \(M=-3x^4+3x^3+3x^2-15x+6+3x^4-3x^3-x^2+x-2=2x^2-14x+4\)
Bài 3 :
Cho đa thức :
f(x) = 9x^3 - 1/3x + 3x^2 - 3x + 1/3x^2 - 1/9x^3 - 3x^2 - 9x + 27 + 3x
a, Thu gọn đa thức f(x)
b, Tính f(3) , f(-3)
Bài 4
Cho đa thức :
F(x) = 2x^6 + 3x^2 + 5x^3 - 2x^2 + 4x^4 - x^3 + 1 - 4x^3 - x^4
a, Thu gọn đa thức f(x)
b, Tính f(1) , f(-1)
c, Chứng minh đa thức f(x) không có nghiệm
- Giúp mình với
Bài 3:
\(f\left(x\right)=9x^3-\frac{1}{3}x+3x^2-3x+\frac{1}{3}x^2-\frac{1}{9}x^3-3x^2-9x+27+3x\)
\(f\left(x\right)=\left(9x^3-\frac{1}{9}x^3\right)-\left(\frac{1}{3}x+3x+9x-3x\right)+\left(3x^2-3x^2\right)+27\)
\(f\left(x\right)=\frac{80}{9}x^3-\frac{28}{3}x+27\)
Thay x = 3 vào đa thức, ta có:
\(f\left(3\right)=\frac{80}{9}.3^3-\frac{28}{3}.3+27\)
\(f\left(3\right)=240-28+27=239\)
Vậy đa thức trên bằng 239 tại x = 3
Thay x = -3 vào đa thức. ta có:
\(f\left(-3\right)=\frac{80}{9}.\left(-3\right)^3-\frac{28}{3}.\left(-3\right)+27\)
\(f\left(-3\right)=-240+28+27=-185\)
Bài 4: \(f\left(x\right)=2x^6+3x^2+5x^3-2x^2+4x^4-x^3+1-4x^3-x^4\)
\(f\left(x\right)=2x^6+\left(3x^2-2x^2\right)+\left(5x^3-x^3-4x^3\right)+\left(4x^4-x^4\right)\)
\(f\left(x\right)=2x^6+x^2+3x^4\)
Thay x=1 vào đa thức, ta có:
\(f\left(1\right)=2.1^6+1^2+3.1^4=2+1+3=6\)
Đa thức trên bằng 6 tại x =1
Thay x = - 1 vào đa thức, ta có:
\(f\left(-1\right)=2.\left(-1\right)^6+\left(-1\right)^2+3.\left(-1\right)^4=2+1+3=6\)
Đa thức trên có nghiệm = 0
Bài 1 (2,5 điểm): Cho các đa thức P(x) = - x ^ 3 + 3x ^ 2 + x - 1 + 2x ^ 3 - x ^ 2 Q(x) = - 3x ^ 3 - x ^ 2 + 2x ^ 3 + 3x + 3 - 4x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến b) Tìm đa thức H(x) = P(x) + Q(x) c) Tính H(- 1) và H(1) d) Chứng tỏ rằng đa thức cH(x) không có nghiệm.
a: P(x)=-x^3+2x^3-x^2+3x^2+x-1=x^3+2x^2+x-1
Q(x)=-3x^3+2x^3-x^2+3x-4x+3=-x^3-x^2-x+3
b: H(x)=P(x)+Q(X)
=x^3+2x^2+x-1-x^3-x^2-x+3
=x^2+2
c: H(-1)=H(1)=1+2=3
d: H(x)=x^2+2>=2>0 với mọi x
=>H(x) ko có nghiệm
bài 2 : cho hai đa thức
A(x)=1/4x mũ 3 + 11/3x mũ 2 - 6x - 2/3x mũ 2 + 7/4x mũ 3 +2x +3
B(x)= 2x mũ 3 + 2x mũ 2 - 3x + 9
a, thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
\(A\left(x\right)=\dfrac{1}{4}x^3+\dfrac{11}{3}x^2-6x-\dfrac{2}{3}x^2+\dfrac{7}{4}x^3+2x+3\)
\(=\left(\dfrac{1}{4}x^3+\dfrac{7}{4}x^3\right)+\left(\dfrac{11}{3}x^2-\dfrac{2}{3}x^2\right)-\left(6x-2x\right)+3\)
\(=2x^3+3x^2-4x+3\)
cho 2 đa thức: P(x)= x^4-5x^3-1-7x^2=2x-2x^4 Q(x)= 3x^4+6x^2=5x^3=5-2x^4-2x a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
giải giúp mik với
a: P(x)=x^4-2x^4-5x^3-7x^2+2x-1
=-x^4-5x^3-7x^2+2x-1
Q(x)=3x^4-2x^4+5x^3+6x^2-2x+5
=x^4+5x^3+6x^2-2x+5
Cho đa thức : x^3+2x^2y+3x^2+3y^2-3x^2
a, thu gọn
b, tính giá của đa thức tại x=1, y=2
\(a,x^3+2x^2y+3x^2+3y^2-3x^2\)
\(=x^3+2x^2y+3y^2\)
\(b,\)Thay x = 1, y = 2 vào đa thức x3 + 2x2y + 3y2 ta được:
\(1^3+2.1^2.2+3.2^2\)
\(=1+4+12\)
\(=17\)
Vậy giá trị của đa thức tại x = 1, y = 2 là 17
Bài 1: Cho đa thức f(x)= \(2x^3-x^5+3x^4+x^2-0,5x^3-2x^2-x^4+1.\)
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức trên.
b) Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
Bài 2: Cho A(x)=\(3x^5+2x^4-4x^2-2x+1\)và B(x)=\(-x^4+3x^3-2x^2+x^3-3x+2-3x^{\text{4}}.\)
a) Thực hiện thu gọn ( nếu có) các đa thức trên.
b) Tính 2A(x)+3B(x); 4A(x)-5B(x).
Thu gọn các đa thức sau:
a) P(x) = −x(x + 5) − (2x − 3) + x^2(3x − 2)
b) Q(x) = 2x(x + 1) + 3x(5 − x) − 7(x − 5).
a) \(P\left(x\right)-x\left(x+5\right)-\left(2x-3\right)+x^2\left(3x-2\right)\)
\(P\left(x\right)=-x^2-5x-2x+3+3x^3-2x^2\)
\(P\left(x\right)=3x^3+\left(-x^2-2x^2\right)-\left(5x+2x\right)+3\)
\(P\left(x\right)=3x^3-3x^2-7x+3\)
b) \(Q\left(x\right)=2x\left(x+1\right)+3x\left(5-x\right)-7\left(x-5\right)\)
\(Q\left(x\right)=2x^2+2x+15x-3x^2-7x+35\)
\(Q\left(x\right)=-x^2+10x+35\)
a: P(x)=-x^2-5x-2x+3+3x^3-2x^2
=3x^3-3x^2-7x+3
b: Q(x)=2x^2+2x+15x-3x^2-7x+35
=-x^2+10x+35