Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các phân số 3 4 ; 9 8 ; 19 24 ; 11 11 ; 17 13 ; 29 29 các phân số bé hơn 1 là:
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
trong các phân số 4/5;9/2;12/55;17/14;36/36:
a) phân số bé hơn 1 là:
b) phân số lớn hơn 1là:
c) phân số bằng 1 là:
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
trong các phân số 4/5;9/2;12/55;17/14;36/36:
a) phân số bé hơn 1 là:4/5,12/55
b) phân số lớn hơn 1là:9/2,17/14
c) phân số bằng 1 là:36/36
B1; VIẾT TIẾP VÀO CHỖ CHẤM:
TRONG CÁC PHÂN SỐ: 15/25, 7/4, 21/35, 49/28, 14/13, 105/60, 3/5, 75/125
a, CÁC PHÂN SỐ LỚN HƠN 1 LÀ: .....................................................................
b, CÁC PHÂN SỐ BẰNG NHAU LÀ: .................................................................
B2; VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG:
a, 5 x ... / 6 x ... = 60/... = .../18
b, 84/96 = 42/ ... = .../24 = 7/ ...
c, 12 : ... / 16 : ... = .../8 = 3/...
d, 126/72 = 21/... = .../4
B3; TÍNH
CÁCH LÀM; GẠCH CÁC SỐ GIỐNG NHAU Ở HAI HÀNG SỐ TRÊN VÀ DƯỚI RỒI VIẾT CÁC SỐ KHÔNG GIỐNG NHAU VÀO CHỐ CHẤM
a, 6 x 9 x 2/ 2 x 3 x 9 x 5 = ...........................................
b, 12 x 7 x 10 x 11/ 14 x 6 x 11 x 15 = ...................................................
c, 25 x 8 x 4 x 5/ 32 x 50 x 3 x 10 = .............................................
MN GIÚP EM VỚI Ạ. EM HỨA SẼ TICK NẾU LÀM HẾT BÀI Ạ
Bài 1:
a: 7/4; 49/28; 14/13; 105/60;
b: 15/25=21/35=3/5=75/125
7/4=49/28=105/60
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
a) Hãy giúp nhà thám hiểm vượt qua cây cầu bằng cách viết các số đã bị xoá:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các số em vừa viết:
- Số lớn nhất là .........
- Số bé nhất là .........
- Số tròn chục bé nhất là .........
- Số tròn chục lớn nhất là .........
a) Các số trên các nhịp cầu viết theo thứ tự từ 1 đến 50.
b) Trong các số em vừa viết:
- Số lớn nhất là: 50
- Số bé nhất là: 1
- Số tròn chục bé nhất là: 10
- Số tròn chục lớn nhất là: 50
a, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,023 a = m2
b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Năm cân rưỡi = ... kg
c, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ rưỡi = ... phút
d, Tính: 78,76 x 9,8 - 234,567 + 45,67
ai xong đầu tiên thì mình sẽ tick
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 4:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
câu 2: 6dm = 0,6 m
câu 5: 7,6 km = 760 dam
câu 7: 2358 m = 2,358 km
câu 2=0,6
câu 5=760
câu 6=11,023
câu 7= 2,358
câu 8=9,05
câu 9=1289
câu 10=1225
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 2:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 4:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Bài 3:Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các phân số: ; ; ; ; ;
a) Các phân số bé hơn 1 là:.......................................................................................
b) Các phân số bằng 1 là:..........................................................................................
c) Các phân số lớn hơn 1 là:
Câu 5:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
đúng có like
Câu 1 : 0,6 m
Câu 5 : 760dam
Câu 6 : 9,005 dam
cÂU 7 : 11,023 tấn
Câu 8 : 2,358 km
Câu 9 :4,5
Câu 10 ; 2,99
mk đi nha !