Trên vỏ một tụ điện có ghi 50 μ F - 100 V . Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là:
A. 5 . 10 - 4 C
B. 5 . 10 - 3 C
C. 5000C
D. 2C
trên vỏ một tụ điện có ghi 20μF - 200V .
a) nối 2 bản của tụ điện với hiệu điện thế 120V . Tính điện tích của tụ điện .
b) Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được .
Trên vỏ một tụ điện có ghi 50µF-100V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là:
A. 5 . 10 - 4 C
B. 5 . 10 - 3 C
C. 5000C
D. 2C
Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100 μ F-250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A. 200 Ω
B. 63,7 Ω
C. 31,8 Ω
D. 100 Ω
trên vỏ một tụ điện có ghi 20μF - 200V .
a) nối 2 bản của tụ điện với hiệu điện thế 120V . Tính điện tích của tụ điện .
b) Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được .
trên vỏ một tụ điện có ghi 20μF - 200V .
a) nối 2 bản của tụ điện với hiệu điện thế 120V . Tính điện tích của tụ điện .
b) Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được .
a) Q=C.U=120.20.10^-6=2,4.10^-3
b) Qmax=C.Umax=20.10^-6.200=4.10^-3
trên vỏ một tụ điện có ghi 20μF - 200V .
a) nối 2 bản của tụ điện với hiệu điện thế 120V . Tính điện tích của tụ điện .
b) Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được .
trên vỏ một tụ điện có ghi 20μF - 200V .
a) nối 2 bản của tụ điện với hiệu điện thế 120V . Tính điện tích của tụ điện .
b) Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được .
Cho một tụ điện trên vỏ có ghi là 2 µF – 200 V.
a) Đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế 36 V. Hãy tính điện tích mà tụ điện tích được.
b) Hãy tính điện tích mà tụ tích được ở hiệu điện thế tối đa cho phép.
a) Điện tích mà tủ điện tích được:
\(Q'=CU'=2\cdot10^{-6}\cdot36=7,2\cdot10^{-5}\left(C\right)\)
b) Điện tích mà tụ tích được ở hiệu điện thế tối đa cho phép:
\(Q=CU=2\cdot10^{-6}\cdot200=4\cdot10^{-4}\left(C\right)\)
Trên vỏ tụ điện có ghi 20 μF - 200 V.
a) Nối hai bản của tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Tính điện tích của tụ điện.
b) Tính điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích được.
a) Q = CU = 24.10-4 C.
b) Qmax = C.Umax = 4.10-3 C.