Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Z n + H N O 3 → Z n N O 3 2 + N O + N 2 O + H 2 O biết rằng thể tích khí giữa NO và N2O lần lượt là V N O : V N 2 O = 3 : 5 Tổng hệ số cân bằng của phương trình là
A. 68.
B. 300
C. 80.
D. 96.
Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau:
Cr → + HCl X → + NaOH Y → + O 2 , H 2 O Z → + KOH T → + Cl 2 , KOH M → + H 2 SO 4 N
Công thức của chất Y và chất N trong sơ đồ trên là
A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7
B. Cr(OH)2 và K2CrO4
C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
D. NaCrO2 và K2CrO4
Đáp án A.
Cr + 2HCl CrCl2 (X) + H2
CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 (Y) + 2NaCl
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3 (Z)
Cr(OH)3 + KOH KCrO2 (T) + 2H2O
2KCrO2 + 3Cl2 + 8KOH 2K2CrO4 (M) + 6KCl + 4H2O
2K2CrO4 + H2SO4K2Cr2O7 (N) + K2SO4 + H2O
Cho sơ đồ chuyển hoá sau
Y → t o , xt , p + Z Caosu buna-N
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. benzen; xiclohexan; amoniac.
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau
Caosu buna-N
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. benzen; xiclohexan; amoniac.
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Đáp án D.
2CH≡CH → CH2=CH-C≡CH
CH2=CH-C≡CH + H2 → CH2=CH-CH=CH2
nCH2=CH-CH=CH2 + nCH2=CH-CN → (-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(CN)-)n
Cho sơ đồ chuyển hoá sau
C 2 H 2 → xt , t o X → Pd , PbCO 3 H 2 , t o Y → xt , p + Z , t o Caosu buna - N
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. benzen; xiclohexan; amoniac.
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
nguyên tử Z có toongr số hạt bằng 24. Hỏi Z thược nguyên tố hóa học nào ? vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử Z. Biết trong nguyên tử p<n<1.5p
p+e+n=24
2p+n=24
n=24-2p
Mà \(p\le n\le1,5p\)
=>\(p\le24-2p\le1,5p\)
=>\(6,86\le p\le8\)
Mà p nguyên
=>...
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 → x t , t ° X → P d / P d C O 3 + H 2 , t ° Y → x t , t ° , p + Z cao su buna-N. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-l,3-đien
B. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; stiren
C. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; acrilonitrin
D. benzen; xiclohexan; amoniac
Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối <40. Hỏi Z thuộc nguyên tố hóa học nào. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tử Z ? Cho biết Z là gì ?( kim loại hay phi kim )
Ta có: p + e + n =58 và p+n < 40
=>2p + n = 58 .
=> 3p ≤≤58 ≤≤ 3,52p
=> 16,5 ≤≤p ≤≤19,3 .
Mà p ∈∈ Z nên ta có: p = 17;18;19
Khi p =17 =>n = 24 => Z = 41(loại).
Khi Zp= 18 => n= 22 => Z = 40(loai).
Khi p = 19 => N = 20 => Z = 39(TM)
Vậy Z là Kali ( K)
Sơ đồ cấu tạo bạn tự vẽ nhé.
Kali (K) là kim loại
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z. Các chất X, Y, Z là :
A. Tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen
B. Tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen
C. Tinh bột, saccarozo, andehit, etilen
D. Tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.
Đáp án B
Hướng dẫn:
CO2 quang hợp thành tinh bột, lên men ra glucozo, từ glucozo lên men ra rượu rồi tách nước tạo ra etilen
Cho sơ đồ chuyển hóa
Xenlulozo → t o + H 2 O / H + X → t o + d d A g N O 3 / N H 3 d ư Y → d d H C l Z
Trong sơ đồ trên, các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. glucozo, amino gluconat, axit gluconic.
B. glucozo, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozo, amino gluconat, axit gluconic.
D. fructozo, amoni gluconat, axit gluconic.
Đáp án B
Xenlulozo → t o + H 2 O / H + glucozo(X) → t o + d d A g N O 3 / N H 3 d ư amonigluconat(Y) → d d H C l axitgluconic(Z)
( C 6 H 10 O 5 ) n + n H 2 O → H + , t ° n C 6 H 12 O 6 (glucozo)
C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 C H = O + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t ° C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 - C O O N H 4 + 2 A g ↓ + 2 N H 4 N O 3 (amoni gluconat)
C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 - C O O N H 4 + H C l → C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 - C O O H (axit gluconic) + N H 4 C l
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z→ T→ PE. Các chất X, Y, Z là:
A. tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen.
B. tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.
C. tinh bột, saccarozo, andehit, etilen.
D. tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.
Đáp án B
Hướng dẫn:
CO2 quang hợp thành tinh bột, lên men ra glucozo, từ glucozo lên men ra rượu rồi tách nước tạo ra etilen.