p+e+n=24
2p+n=24
n=24-2p
Mà \(p\le n\le1,5p\)
=>\(p\le24-2p\le1,5p\)
=>\(6,86\le p\le8\)
Mà p nguyên
=>...
p+e+n=24
2p+n=24
n=24-2p
Mà \(p\le n\le1,5p\)
=>\(p\le24-2p\le1,5p\)
=>\(6,86\le p\le8\)
Mà p nguyên
=>...
cho nguyên tử X nặng gấp 1,6 lần nguyên tử Y ; nguyên tử Y năng bằng 1,25 nguyên tử Z ; nguyên tử Z nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi
- Tính PTK của các nguyên tử
- X,Y,Z thuộc nguyên tố hóa học nào . Xác định tên và KHHH của các nguyên tố
nguyên tử x nặng bằng \(\frac{1}{2}\) nguyên tử I, và nguyên tử I nặng bằng 1.5 nguyên tử Z. Biết số lượng của Z là 16.
Xác định tên, kí hệu hóa học của ba nguyên tố trên
Đơn chất được tạo nên từ một................ nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm một ........................ Còn .................tạo nên từ hai, ba ................. nên công thức hóa học của hợp chất gồm hai, ba ...................... Chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu hóa học, bằng số........................ của mỗi nguyên tố có trong một........................ của chất.
( đơn chất;hợp chất ;ký hiệu hóa học ;Nguyên tố hóa học ;phân tử ;nguyên tử ;hạt nhân ;nguyên tử khối)
chọn từ/cụm từ thích hợp cho ngoặc đơn
(đơn chất ;hợp chất; kí hiệu hóa học; nguyên tố hóa học; phân tử;nguyên tử ; hạt nhân; nguyên tử khối)
Đơn chất được tạo nên từ một ...............(1)...........nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm một........(2)..........Còn........(3)..........tạo nên từ hai ,ba ...(4)..... nên công thức hóa hocjcuar hợp chất gồm hai, ba .......(5)....... Chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu hóa học, bằng số......(6).....của mỗi nguyên tố có trong một ..........(7)..........của chất
Chọn cụm từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây:
(đơn chất,hợp chất,kí hiệu hóa học,nguyên tố hóa học,phân tử,nguyên tử,hạt nhân,nguyên tử khối)
Đơn chất được tạo nên từ một................nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gòm một....................Còn....................tạo nên từ hai,ba................nên công thức hóa học của hợp chất gồm hai,ba....................Chỉ ssoos ghi ở chân mỗi kí hiệu hóa học,bằng số.................của mỗi nguyên tố có trong một....................của chất.
Câu 1. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A) số khối. B) số nơtron.
C) số proton. D) số nơtron và số proton.
Câu 2. Số hạt nào sau đây đặc trưng cho nguyên tố hóa học?
A) Proton. B) Nơtron.
C) Electron. D) Nơtron và electron.
Câu 3. Kí hiệu hóa học của nguyên tố natri là
A) N. B) Ca. C) Na. D) Cl.
Câu 4. Kí hiệu hóa học của nguyên tố lưu huỳnh là
A) Ni. B) Ag. C) Fe. D) S.
Câu 5. Kí hiệu hóa học của nguyên tố bạc là
A) Ag. B) Ba. C) Hg. D) O.
1.a) Hãy kể tên , kí hiệu và điện tích của các loại hạt trong nguyên tử .
b) Hãy giải thích tại sao nguyên tử lại trung hòa về điện .
2. Nguyên tố hóa học là gì ? Cách biểu diễn nguyên tố hóa học như thế nào ?
Viết tên và kí hiệu của 3 nguyên tố hóa học mà em biết .
3. Hãy tính phân tử khối của các chất sau :
a) Bari hiddroxit , công thức hóa học Ba(OH)2 .
b) Lưu huỳnh ddiooxxit , công thức hóa học SO2 .
Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với bốn nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
phân tử hợp chất B gồm 1 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 4 nguyên tử hiđro và nặng bằng nguyên tử oxi. Tính phân tử khối của hợp chất B, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Y. Viết Công thức hóa học của B