Umn = 15V, R1 = 8Ω, R2 = 36Ω, R3= 24Ω, R4 = 6Ω, R5 = 12Ω. Tính điện trở tương đương của mạch.tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ: R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 5 Ω ; R 4 = 4 Ω ; R 5 = 6 Ω ; R 6 = 12 Ω ; R 7 = 24 Ω ; cường độ dòng điện qua mạch chính là I = 1 A . Tính hiệu điện thế hai đầu mạch và hiệu điện thế hai đầu điện trở R 3
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó R 1 = R 3 = R 5 = 3 Ω ; R 2 = 8 Ω ; R 4 = 6 Ω ;
U 5 = 6 V . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy qua từng điện trở.
Phân tích đoạn mạch: ( R 1 n t ( R 3 / / R 4 ) n t R 5 ) / / R 2 .
R 34 = R 3 R 4 R 3 + R 4 = 2 Ω ; R 1345 = R 1 + R 34 + R 5 = 8 Ω ; R = R 3 R 4 R 3 + R 4 = 4 Ω ; I 5 = I 34 = I 1 = I 1345 = U 5 R 5 = 2 A ; U 34 = U 3 = U 4 = I 34 R 34 = 4 V ;
I 3 = U 3 R 3 = 4 3 A ; I 4 = U 4 R 4 = 2 3 A ; U 1345 = U 2 = U A B = I 1345 R 1345 = 16 V ; I 2 = U 2 R 2 = 2 A .
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 3 = R 5 = 3 Ω ; R 2 = 8 Ω ; R 4 = 6 Ω ; U 5 = 6 V . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy qua từng điện trở.
Cho mạch điện như hình 4. Trong đó: R1=R2=4Ω; R3=3Ω; R4=6Ω; R5=12Ω; UAB=6V không đổi; điện trở của dây dẫn và khoá không đáng kể.
a) Khi K mở, tính điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b) Khi K đóng, tính cường độ dòng điện qua các điện trở?
Cho mạch điện H.V. Biết R1 = 6Ω; R2 = 3Ω; R3 = 6Ω và R4 = 12Ω; UAB = 9V
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
c) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó R 1 = R 2 = 4 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 3 Ω
R 5 = 10 Ω ; U A B = 24 V . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện qua từng điện trở.
Phân tích đoạn mạch: R 1 nt (( R 2 n t R 3 ) // R 5 ) nt R 4 .
R 23 = R 2 + R 3 = 10 Ω ; R 235 = R 23 R 5 R 23 + R 5 = 5 Ω
R = R 1 + R 235 + R 4 = 12 Ω ; I = I 1 = I 235 = I 4 = U A B R = 2 A
U 235 = U 23 = U 5 = I 235 . R 235 = 10 V
I 5 = U 5 R 2 = 1 A ; I 23 = I 2 = I 3 = U 23 R 23 = 1 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 2 = 4 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 3 Ω ; R 5 = 10 Ω ; U A B = 24 V . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện qua từng điện trở.
Cho mạch điện , trong đó có các điện trở R1 = 14Ω, R2 = 8Ω, R3 = 24Ω. Dòng điện chạy qua R1 có ccường độ dòng điện là I1 = 0,4A.
a) Tính điện trở tương đương của toàn mạch
b) Tính cường độ dòng điện \(I_2\), \(I_3\) tương ứng đi qua các điện trở \(R_2\) và \(R_3\).
c) Tính các hiệu điện thế\(U_{AC}\) ,\(U_{CB}\) ,\(U_{AB}\) và nhiêt lượng tỏa ra trên \(R_3\) trong 1 phút
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó R 1 = 8 Ω ; R 3 = 10 Ω ; R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω ;
I 3 = 2 A . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB, hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên từng điện trở.
Phân tích đoạn mạch: R 1 n t ( ( R 2 n t R 3 ) / / R 4 ) ;
U C = U A M = U A N + U N M = I 1 R 1 + I 2 R 23 R 2 + R 3 = 6 Ω ; R 234 = R 23 R 4 R 23 + R 4 = 2 Ω ; R = R 1 + R 234 = 6 Ω ; I = U A B R = 2 A ; I = I 1 = I 234 = 2 A ;
U 23 = U 4 = U 234 = I 234 . R 234 = 2 . 2 = 4 ( V ) ; I 4 = U 4 R 4 = 4 3 ( A ) ; I 2 = I 3 = I 23 = U 23 R 23 = 4 6 = 2 3 ( A ) ; U C = I 1 R 1 + I 2 R 2 = 2 . 4 + 2 3 . 2 = 28 3 ( V ) ; Q = C . U C = 6 . 10 - 6 . 28 3 = 56 . 10 - 6 ( C ) .