Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng là
1.Zn, Fe, Cu.
2.Fe, Cu, Mg.
3.Zn, Ag, Al.
4.Fe, Al, Mg.
Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg B. Fe, Cu, Zn
C. Fe, Al, Zn D. Fe, Ag, Zn
Câu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, CaO, P2O5
C. BaO, SO3 , P2O5 D. CaO, BaO, Na2O
Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:.
A. CO2, SO2, CuO B. Na2O, CaO, SO2
C. CuO, Na2O , CaO D. CaO, CuO, SO2
Câu 4: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2 B. Na2O, NaOH, Na2CO3
C. Cu, CuCl2 , CO2 D. MgO, Mg(OH)2, MgCO3
Câu 5: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:
A. dung dịch không màu B. dung dịch màu lục nhạt
C. dung dịch màu xanh lam D. dung dịch màu vàng nâu
Câu 6: Số phân tử oxi trong 67,2 lít khí oxi đktc là
A. 18.1023 phân tử. C. 16.1023 phân tử
B. 17.1023 phân tử. D. 15.1023 phân tử.
Câu 7: Hợp chất A có tỉ khối so với không khí là 0,552. Biết rằng trong A có 75%C; còn lại là Hidro. CTHH của A là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 8: Cho 13g kẽm tác dụng với 0,2 mol axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí(đktc)?
A . 4,48. B. 22,4. C. 3,36. D. 2,24
Câu 9: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn. B. FeS. C. Na2CO3. D. Na2SO3.
Câu 10: Nếu đốt cháy 11,2 lít khí meetan ( CH4) trong 33,6 lít khí oxi thì sinh ra số lít khí cacbonic là ( biết PTHH CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O )
A. 22,4. B. 44,8. C. 11,2. D. 67,2.
Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg B. Fe, Cu, Zn
C. Fe, Al, Zn D. Fe, Ag, Zn
---
Câu 1 chọn C
Loại A vì có Cu, loại B vì có Cu, loại D vì có Ag
Câu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, CaO, P2O5
C. BaO, SO3 , P2O5 D. CaO, BaO, Na2O
---
Câu 2 chọn D
Loại A vì có CO2 và SO3
Loại C vì có SO3 và P2O5
Loại B vì có P2O5
Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:.
A. CO2, SO2, CuO B. Na2O, CaO, SO2
C. CuO, Na2O , CaO D. CaO, CuO, SO2
---
Chọn C
Loại A vì có CO2, SO2
Loại B vì có SO2
Loại D cũng vì có SO2
Câu 4: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2 B. Na2O, NaOH, Na2CO3
C. Cu, CuCl2 , CO2 D. MgO, Mg(OH)2, MgCO3
---
A,B,D tất cả phản ứng
C thì có Cu, CO2, CuCl2 đều không tác dụng với dd H2SO4 loãng
=> Chọn C
Câu 5: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:
A. dung dịch không màu B. dung dịch màu lục nhạt
C. dung dịch màu xanh lam D. dung dịch màu vàng nâu
---
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
dd CuSO4 có màu xanh lam
=> Chọn C
Câu 6: Số phân tử oxi trong 67,2 lít khí oxi đktc là
A. 18.1023 phân tử. C. 16.1023 phân tử
B. 17.1023 phân tử. D. 15.1023 phân tử.
---
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2\left(đktc\right)}}{22,4}=\dfrac{67,2}{22,4}=3\left(mol\right)\)
Số phân tử O2:
\(3.6.10^{23}=18.10^{23}\left(p.tử\right)\)
=> Chọn A
Câu 7: Hợp chất A có tỉ khối so với không khí là 0,552. Biết rằng trong A có 75%C; còn lại là Hidro. CTHH của A là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
---
\(M_A=0,552.29=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ Ta.có:m_C=16.75\%=12\left(g\right)\Rightarrow n_C=\dfrac{12}{12}=1\left(mol\right)\\ m_H=16-12=4\left(g\right)\Rightarrow n_H=\dfrac{4}{1}=4\left(mol\right)\\ \Rightarrow CTHH:CH_4\)
Vậy chọn B
Câu 8: Cho 13g kẽm tác dụng với 0,2 mol axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí(đktc)?
A . 4,48. B. 22,4. C. 3,36. D. 2,24
---
\(n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Vì:\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow Zndư\\ n_{H_2}=\dfrac{n_{HCl}}{2}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Vậy chọn D
Câu 9: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn. B. FeS. C. Na2CO3. D. Na2SO3.
---
Các PTHH:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\\ Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Chất khí mùi hắc là SO2 => Chọn D
Câu 10: Nếu đốt cháy 11,2 lít khí meetan ( CH4) trong 33,6 lít khí oxi thì sinh ra số lít khí cacbonic là ( biết PTHH CH4 + 2O2 -to> CO2 + 2H2O )
A. 22,4. B. 44,8. C. 11,2. D. 67,2.
---
\(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\\ CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\\ Vì:\dfrac{0,5}{1}< \dfrac{1,5}{2}\Rightarrow O_2dư\\ \Rightarrow n_{CO_2}=n_{CH_4}\\ \Rightarrow V_{CO_2\left(đktc\right)}=V_{CH_4\left(đktc\right)}=11,2\left(l\right)\\ ChọnC\)
: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Na, Al, Cu, Mg. B. K, Na, Al, Ag.
C. Na, Fe, Cu, Mg. D. Zn, Mg, Na, Al
Câu 15: Để làm sạch kim loại Fe có lẫn tạp chất Al và Mg có thể dùng dd nào sau đây:
A. NaOH dư B. HCl dư C. ZnCl2 dư D. FeCl2 dư
Câu10: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A.Fe, Cu, Mg B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al D.Fe, Zn, Ag
Câu11: Cặp nào sau đây chỉ gồm kim loại phản ứng với nước nhiệt độ thường?
A.Na, Fe B.K, Na
C. Al, Cu D.Mg, K
Câu12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại phản ứng với dd CuSO4
A.Na, Al, Cu, Ag B.Al, Fe, Mg, Cu
C,Mg, Al, Fe, Zn D.K, Mg, Ag, Fe
Câu13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:
A.Na, Cu, Mg B.Zn, Mg, Al
C.Na, Fe, Cu D.K, Na, Ag
giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ
10: C
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 +3 H2
11: B
2K + 2H2O --> 2KOH + H2
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
12: C
Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu
2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
Zn+ CuSO4 --> ZnSO4 + Cu
13: B
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
Mg + H2SO4 -->MgSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
Cho các kim loại sau : Al , Cu , Ag , Fe , Au, Zn , Mg . Những kim nào tác dụng được với ?
a) Dung dịch axit sunfuric loãng
b) Dung dịch bạc nitrat
Viết các PTPƯ xãy ra .
a) Al, Fe, Zn, Mg
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
b) Al, Cu, Fe, Zn, Mg
\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
dãy nào gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit HCL?
A. Na, Al, Cu, Mg
B. Na, Fe, Al, K
C. K, Na, Al, Cu
D. Zn, Mg, Cu
Dãy kim loại tác dụng được với HCl : ... . A. Mg, Al, Pb, Cu .... B. Fe, Pb, Na , Ag ... C. Mg, Al, Fe, Zn ... D. Al, Mg, Cu, Zn
Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit HNO 3 đặc, nguội là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Chọn C
Các kim loại tác dụng được với HNO 3 đặc, nguội là: Mg, Cu, Ag, Zn, Ca.
Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Đáp án D.
Kim loại đứng trước H trong dãy điện hoá tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng: Fe, Al, Mg, Zn.
Câu 2. Cho các dãy kim loại sau:
a) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
b) Zn, K, Mg, Cu, Ag, Cu.
- Sắp xếp dãy kim loại sau theo chiều hoạt động kim loại tăng dần.
- Kim loại nào tác dụng được với axit HCl ?
a) - Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K
- Các KL tác dụng được với HCl: Fe,Zn,Al,Mg,K
b) - Ag,Cu,Zn,Mg,K
- Các KL tác dụng được với HCl: Zn,Mg,K