Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?
A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH
D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO
Dãy sắp xếp theo tính axit giảm dần trong các axit sau đây: CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH, C3H7COOH là
A. CH3COOH > HCOOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
B. HCOOH > CH3COOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
C. CH3COOH > HCOOH > C3H7COOH > C2H5COOH.
D. CH3COOH > C3H7COOH > HCOOH > C2H5COOH.
Hướng dẫn giải
Theo chiều tăng số C, tính axit giảm dần => dãy sắp xếp đúng là:
HCOOH > CH3COOH > C2H5COOH > C3H7COOH.
Chọn B
Chất nào sau đây là đồng đẳng của ch3cho A hcho B ch3cooh C c2h5oh D c2h5cooh
Câu 8: (ĐHA-2010) Thủy phân 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100gam dung dịch NaOH 24 % thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là:
A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H5COOHB. CH3COOH và C2H5COOHC. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H5COOHnNaOH = 0,6 => tỉ lệ 1:3 và thu đc một ancol => Este 3 chức dạng (RtbCOO)3R'
(RtbCOO)3R' + 3NaOH -> 3RtbCOONa + R'(OH)3
0,2 ----------------> 0,6 ----------> 0,6
=> RtbCOONa = 43,6/0,6 => Rtb = 5,6 => Có Axit HCOOH
TH1: Giả Sử: 2muối HCOONa: 0,4mol và 1 muối RCOONa: 0,2 mol
khối lượng muối = 0,4.68 + 0,2.(R+67) = 43,6 => R = 15 => CH3-
=>2 Axit: HCOOH&CH3COOH
TH2: Giả Sử: 2muối RCOONa: 0,4mol và 1 muối HCOONa: 0,2 mol
khối lượng muối = 0,2.68 + 0,4.(R+67) = 43,6 => R = 8 => Loại.
A đúng
Hòa tan 26.8 gam hh hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21.6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của hai axit đó là :
A. CH3COOH, C2H5COOH
B. CH3COOH , C3H7COOH
C. HCOOH , C2H5COOH
D. HCOOH , C3H7COOH
Vì phản ứng tạo ra bạc nên phải có \(\text{HCOOH}\) . Theo bài ra ta có
\(\begin{cases}n_{HCOOH}=2.\left(\frac{21,6}{4.108}\right)\\n_{HCOOH}+n_{RCOOH}=2.\left(\frac{200.1}{1000}\right)\end{cases}\)\(\rightarrow\begin{cases}n_{HCOOH}=0,1mol\\n_{RCOOH}=0,3mol\end{cases}\)\(\rightarrow M_{RCOOH}=\frac{26,8-0,1.46}{0,3}\)
\(\Rightarrow M_R=29\Rightarrow R:C_2H_5\Rightarrow C\) là đáp án đúng
Cho các chất sau đây: 1) C H 3 C O O H , 2) C 2 H 5 O H , 3) C 2 H 2 , 4) CH3COONa, 5)HCOOH=CH2 , 6) CH3COONH4 , 7) C2H4 . Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là:
A. 1, 2, 4, 6
B. 1, 2, 6
C. 1, 2, 3, 6, 7
D. 2, 3, 5, 7
Đáp án là A
PTHH: (1) CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
(2) CH3CHO + H2 → C2H5OH
(4) CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + 3H2O
(6) CH3CHO + AgNO3/ NH3 → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag
nhận biết các chất sau:
a) CH3OH, CH3CHO, HCOOH, C6H5CH3
b) C2H5OH, C2H5CHO, CH3COOH, C6H5CH3
c) C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H6
d) C3H5(OH)3, CH3COOH, CH3CHO, C6H6
mình cần gấp. cảm ơn mọi người nhiều ạ
a)
• CH3OH: Metanol
• CH3CHO: Axit axetic
• HCOOH: Axit formic
• C6H5CH3: Toluene
b)
• C2H5OH: Etanol
• C2H5CHO: Propanal
• CH3COOH: Axit axetic
• C6H5CH3: Toluene
c)
• C2H5OH: Etanol
• CH3COOH: Axit axetic
• C3H5(OH)3: Glycerol
• C6H6: Benzene
d)
• C3H5(OH)3: Glycerol
• CH3COOH: Axit axetic
。 CH3CHO: Axit axetaldehydic
• C6H6: Benzene
đề là phân biệt các chất đó ạ. xin lỗi mn ạ
Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH
(3) CH3OCH3, CH3CHO;
(4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án D
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH
Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO;
(4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO;
(4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
Có hai dãy là (1) và (2).
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án C
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 2, 5, 7.
B. 2, 3, 5, 7
C. 1, 2, 6.
D. 1, 2.
Đáp án : C
CH3CHO + H2 à C2H5OH (2)
Đáp án : A CH3CHO → B r 2 / H 2 o CH3COOH (1)
CH3CHO → A g N O 3 / N H 3 CH3COONH4 (6)