Tính: 32 : 4 + 106
Tính: 32 : 4 + 106
Tính:
a, 5 × 3 + 132
b, 32 : 4 + 106
c, 20 × 3 : 2
d, 186 – 9 × 9
a, 5 × 3 + 132 = 15 +132 = 147
b, 32 : 4 + 106 = 8 + 106 = 114
c, 20 × 3 : 2 = 60 : 2 = 30
d, 186 – 9 × 9 = 186 – 81 = 105
tính bằng 2 cách
b. 106 x 67 + 32]
b) 106 x 67 + 32 = 7102 + 32 = 7134
Tí ăn xog làm cách 2
Tính giá trị của biểu thức sau:
2 3 + 3 2 × 5 - 10 6 =
1 2 + 1 3 × 5 - 10 6 = 1 2 + 5 3 - 10 6 = 13 6 - 10 6 = 3 6 = 1 2
tính bằng 2 cách
b. 106 x mở ngoặc 67 + 32 đóng ngoặc
mọi người thông cảm mình ko mở đóng ngoặc được ạ
Cách 1: 106 x (67 + 32) = 106 x 99 = 10494
Cách 2: 106 x (67 + 32) = 106 x 67 + 106 x 32 = 7102 + 3392 = 10494
đây nha
Cách1 \(106\times\left(67+34\right)\)
\(106\times67+106\times34\)
\(=7102+3604\)\(=10706\)
cách 2 \(106\times\left(67+34\right)\)
\(=106\times101=10706\)
Viết kết quả mỗi phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 32 . 35 b)27:22 c) 45.4 d) 106:10 000
Lần sau bạn chú ý viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ ở góc trái khung soạn thảo)
Lời giải:
a. $3^2.3^5=3^{2+5}=3^7$
b. $2^7:2^2=2^{7-2}=2^5$
c. $4^5.4=4^{5+1}=4^6$
d. $10^6:10000=10^6:10^4=10^{6-4}=10^2$
Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:
71; 106; 8; 32; 4 085; 98 130; 619; 2 734
Các số chia hết cho 2 có tận cùng (hàng đơn vị) là các số chẵn: 0;2;4;6;8
Vậy các số chia hết cho 2 ở dãy số trên đề: 106; 8; 32; 98 130; 2 734
Các số chia hết cho 2 là \(106;8;32;98130;2734\)
56+(-32)-78+44-10
32+|-23|-57+(-23)
|-8|+|-4|-(-12)+5
126+(-20)+2004+(-106)
(-199)+(-200)+(-201)
(-4)-(-8)+(-15)+(-10)
|-13|-(-17)+(-20)-(-18)
16-(-3)+(-5)-7+12
so sanh21/106 voi 32/ 159
\(\frac{21}{106}\)< \(\frac{32}{159}\)
OK