Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 000 m 2 = ... ha 1800ha = ... k m 2
800 000 m 2 = ... ha 27000 ha = ... k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 000m2 = ... ha 1800ha = ... km2
800 000m2 = ... ha 27000 ha = ... km2
6 ha 18 km2
80 ha 270 km2
hok tốt
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = …63000 cm 2 50 000 000m2 = ..50 km2
15km2 = ..15000000 m2 7km2 = ..7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 .<. 6000dm2 2km2 .>. 200 000m2
500 000m2 .<. 5km2 150 000dm2 .>. 150m2
11km2 .=. 11 000 000m2 1 200 000m2 .>. 1km2
Bài 1:
\(630dm^2=63000cm^2\)
\(50000000m^2=50km^2\)
\(15km^2=15000000m^2\)
\(7km^2=7000000m^2\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = 6,3 cm 2 50 000 000m2 = 50 km2
15km2 = 15000000 m2 7km2 = 7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 > 6000dm2 2km2 > 200 000m2
500 000m2 < 5km2 150 000dm2 > 150m2
11km2 = 11 000 000m2 1 200 000m2 > 1km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ………. ; ………. ; ………. ; ………..
b) 169 700 ; 169 800 ; 196 900 ; ………. ; ……….; ………. ; ………..
c) 83 260 ; 83 270 ; ……….; 83 290 ; ……….; ……….; ………..
a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000.
b) 169 700 ; 169 800 ; 196 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.
c) 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; …………; ………… ; ………… ; 900 000 ; …………
b)2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ………… ; ………… ; …………
c) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ;…………; ………… ; 60 000 000 ; …………; …………; 90 000 000 ; …………
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 700 000 ; 800 000 ; 900 000 ; 1000 000.
b) 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000 ; 10 000 000 ; 12 000 000.
c) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ; 40 000 000 ; 50 000 000 ; 60 000 000 ; 70 000 000 ; 80 000 000 ; 90 000 000 ; 100 000 000.
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,4ha=...m2 1/2ha=...m2
20ha=...m2 1/100ha=...m2
1km2=...ha 1/10km2=...ha
15km2=...ha 3/4ha=...ha
b,60 000m2=...ha 1800ha=...km2
800 000m2=...ha 27 000ha=...km2
4ha=40 000m2 1/2ha=5000m2
1/100ha=100m2
20ha=200 000m2 1/10km2=10ha
1km2=100ha 3/4km2=75ha
15km2=150ha
b) 60 000m2=6ha 1800ha=18km2 27000ha=270km2
800 000m2=80ha
1. viết số thập phân thik hợp vào chỗ chấm:
4kg 705g=.....kg
2 tấn 50kg=..........tấn
2 m2 34dm2=......m2
6dm2 6cm2=.......dm2
2.viết số thik hợp vào chỗ chấm:
1,2km2=.........ha
3,65m2=........dm2
750 000 m2=......ha
200 000 cm2=.....m2
m2 là mét vuông ạ
1.
4 kg 705 g = 4,705 kg
2 tấn 50 kg = 2,05 tấn
2m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6 cm2 = 6,06 dm2
2.
1,2 km2 = 120 ha
3,65 m2 = 365 dm2
750 000 m2 = 75 ha
200 000 cm2 = 20 m2
1.
4kg 705g = 4,705kg
2 tấn 50 kg = 2,05 tấn
2m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6cm2 = 6,06 dm2
2.
1,2km2 = 120ha
3,65m2 = 365dm2
750 000m2 = 75ha
200 000cm2 = 0,2m2
bài 1;
4kg 705g= 4,705kg
2 tấn 50kg=2,05 tấn
2 m2 34dm2 = 2,34 m2
6dm2 6cm2 = 6,06dm2
bài 2;
1,2km2 =120ha
3,65m2=365dm2
750 000 m2 = 75ha
200 000 cm2 = 20m2
chúc bạn hok tốt
Câu 13. 3,9 ha = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 3090
B. 30 090
C. 30 900
D. 39 000
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ..;...;...; 41 000;...
Đếm các số tròn chục nghìn (tròn nghìn), điền số còn thiếu vào chỗ chấm
a)
b) 36000; 37000; 38000; 39000; 40000; 41000; 42000.