Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 000m2 = ... ha 1800ha = ... km2
800 000m2 = ... ha 27000 ha = ... km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1528m =............km..........m
36 yến 1/2 yến =.......................tạ
8 ha 342 m vuông =....................ha
90 phút =......................giờ
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,4ha=...m2 1/2ha=...m2
20ha=...m2 1/100ha=...m2
1km2=...ha 1/10km2=...ha
15km2=...ha 3/4ha=...ha
b,60 000m2=...ha 1800ha=...km2
800 000m2=...ha 27 000ha=...km2
1. viết số thập phân thik hợp vào chỗ chấm:
4kg 705g=.....kg
2 tấn 50kg=..........tấn
2 m2 34dm2=......m2
6dm2 6cm2=.......dm2
2.viết số thik hợp vào chỗ chấm:
1,2km2=.........ha
3,65m2=........dm2
750 000 m2=......ha
200 000 cm2=.....m2
m2 là mét vuông ạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2 phần 5 km = .....m 0,8 ha = .......m²
Đề bài: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,34 km2 = ....... hab) 16,5 m2 =........m2........dm2c) 6,5 km2 =........had)7,6256 ha =........m2