Tỉ số phần trăm giữa:
b) 5,76 và 4,8 là:
A. 1,02%
B. 120%
C. 12%
D. 1200%
tỉ số phần trăm của 15 và 24 là...........
tỉ số phần trăm của 5,76 và 4,8 là..............
tỉ số phần trăm của0,6 và 0,5 là .......
ét ô ét cứu
Tỉ số phần trăm là ; \(\dfrac{15}{24}\times100\%=62,5\%\)
Tỉ số phần trăm là : \(\dfrac{5,76}{4,8}\times100\%=120\%\)
Tỉ số phần trăm là : \(\dfrac{0,6}{0,5}\times100\%=120\%\)
15 và 24: 62,5%
5,76 và 4,8: 120%
0,6 và 0,5: 120%
tỉ số phần trăm của 15 và 24 là: 15:24=0,625=62,5% tỉ số phần trăm của 5,76 và 4,8 là: 5,76:4,8=1,2=120% tỉ số phần trăm của 0,6 và 0,5 là: 0,6:0,5=1,2=120%
Tỉ số phần trăm của :
5,76 và 4,8 là ……………………………….
TÌM TỈ SỐ PHẦN TRĂM CỦA
A) 12 VÀ 50
B) 4,8 VÀ 25
C) 45 VÀ 0,36
D) 8,5 VÀ 2,6
a) Tỉ số phần trăm của 12 và 50 là : 12/50 = 0,24 = 24%
b) Tỉ số phần trăm của 4,8 và 25 là : 4,8/25 = 0,192 = 19,2%
c) Tỉ số phần trăm của 45 và 0,36 là : 45/0,36 = 125 = 12500% ( !!! )
d) Tỉ số phần trăm của 8,5 và 2,6 là : 8,5/2,6 = 3,2692307... = 326,92%
Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :
A. 200% B. 50% C. 1200% D. 3600%
Dũng có 10 quyển truyện, Minh có 12 quyển truyện
a. Tỉ số phần trăm giữa số truyện của Dũng và Minh là:
b. Tỉ số phần trăm giữa số truyện của Minh và Dũng là:
c. Tỉ số phần trăm giữa số truyện của Dũng và tổng số truyện của hai bạn là:
Dũng có 10 quyển truyện, Minh có 12 quyển truyện
a. Tỉ số phần trăm giữa số truyện của Dũng và Minh là: \(\frac{10}{12}\)hay \(\frac{5}{6}\)
b. Tỉ số phần trăm giữa số truyện của Minh và Dũng là: \(\frac{12}{10}\)hay \(\frac{6}{5}\)
c. Tỉ số phần trăm giữa số truyện của Dũng và tổng số truyện của hai bạn là: \(\frac{10}{22}\)hay \(\frac{5}{11}\)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) 45% của 12,8 là:
A. 0,56 B. 5,6 C. 5,76 D. 0,576
b) 18% của số đó là 2,7. Số đó là :
A. 0,25 B. 1,5 C. 15 D. 25
c) viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 20% B. 30% C. 22,5% D. 25%
d) Giá trị thích hợp của x để: x : 5,1 = 3 – 0,8 là:
A. x = 2,4 B. x = 12,24 C. x = 11,22 D. x = 2,2
e) Với lãi suất tiết kiệm là 0,9% một tháng, để lãi được 450 000 đồng một tháng thì cần gửi số tiền là:
A. 100 000 000 đồng B. 10 000 000 đồng
C. 50 000 000 đồng D. 150 000 000 đồng
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) 45% của 12,8 là:
A. 0,56 B. 5,6 C. 5,76 D. 0,576
b) 18% của số đó là 2,7. Số đó là :
A. 0,25 B. 1,5 C. 15 D. 25
c) viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 20% B. 30% C. 22,5% D. 25% Không hiểu lắm.
d) Giá trị thích hợp của x để: x : 5,1 = 3 – 0,8 là:
A. x = 2,4 B. x = 12,24 C. x = 11,22 D. x = 2,2
e) Với lãi suất tiết kiệm là 0,9% một tháng, để lãi được 450 000 đồng một tháng thì cần gửi số tiền là:
A. 100 000 000 đồng B. 10 000 000 đồng
C. 50 000 000 đồng D. 150 000 000 đồng
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :
A. 200% B. 50% C. 1200% D. 3600%
Câu 2:
a/ 1,5 giờ = ................. phút
A. 1 giờ 2 phút B. 1giờ 5 phút C. 90 phút D. 1giờ 50 phút
b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?
A. 12 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :
A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2
Câu 4:
a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :
A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm
b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :
A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2
Câu 5:
a/ 13,8 m3 = … dm3
A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3
b/ 6000 dm3 = … m3
A. 600 m3 B. 60 m3 C. 6m3 D. 0,6 m3
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là:
A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5
Câu 7: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:
A.90 000 x 9 : 100 B. 90 000 : 9 x 100
C. 90 000 : 100 x 9 D. 90 000 x 100 : 9
Câu 8: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:
A. 1000 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1 lần
Câu 9: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm?
A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75c Câu 10: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:
A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2
Câu 11: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:
A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2
Câu 12: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :
A. 200% B. 50% C. 1200% D. 3600%
Câu 2:
a/ 1,5 giờ = ................. phút
A. 1 giờ 2 phút B. 1giờ 5 phút C. 90 phút D. 1giờ 50 phút
b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?
A. 12 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :
A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2
Câu 4:
a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :
A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm
b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :
A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2
Câu 5:
a/ 13,8 m3 = … dm3
A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3
b/ 6000 dm3 = … m3
A. 600 m3 B. 60 m3 C. 6m3 D. 0,6 m3
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là:
A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5
Câu 7: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:
A.90 000 x 9 : 100 B. 90 000 : 9 x 100
C. 90 000 : 100 x 9 D. 90 000 x 100 : 9
Câu 8: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:
A. 1000 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1 lần
Câu 9: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm?
A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 10: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:
A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2
Câu 11: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:
A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2
Câu 12: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :
A. 200% B. 50% C. 1200% D. 3600%
Câu 2:
a/ 1,5 giờ = ................. phút
A. 1 giờ 2 phút B. 1giờ 5 phút C. 90 phút D. 1giờ 50 phút
b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?
A. 12 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :
A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2
Câu 4:
a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :
A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm
b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :
A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2
Câu 5:
a/ 13,8 m3 = … dm3
A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3
b/ 6000 dm3 = … m3
A. 600 m3 B. 60 m3 C. 6m3 D. 0,6 m3
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là:
A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5
Câu 7: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:
A.90 000 x 9 : 100 B. 90 000 : 9 x 100
C. 90 000 : 100 x 9 D. 90 000 x 100 : 9
Câu 8: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:
A. 1000 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1 lần
Câu 9: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm?
A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75c Câu 10: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:
A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2
Câu 11: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:
A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2
Câu 12: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Tỉ số phần trăm của hai số 75 và 120 là bao nhiêu?
A.62,5%
B.0,625%
C.6,25%
D.625%