Tìm phân thức A thỏa mãn đẳng thức sau: A + 6 x 2 − 1 = 3 x + 2 x 2 − 2 x + 1 − 3 x − 2 x 2 + 2 x + 1 với x ≠ ± 1 .
Tìm 1 cặp đa thức A và B thỏa mãn đẳng thức sau: ( x + 2 ) A x 2 - 1 = ( x - 2 ) B x 2 + 2 x + 1
Cho đẳng thức: x 2 − 1 ( x 2 − 2 x + 1 ) = x + 1 ( x 2 − x − 6 ) B với x ≠ − 2 ; 1 ; 3 .
Hãy tìm một cặp đa thức A và B thỏa mãn đẳng thức trên.
Tìm phân thức T thỏa mãn đẳng thức sau: 1 x . x x + 2 . x + 2 x + 4 . . .. . x + 14 x + 16 . x + 16 x + 18 . x + 18 x + 20 . T = 1 2 , với các mẫu thỏa mãn x ≠ 0
Biến đổi ta được: 1 x + 20 . T = 1 2 ⇒ T = x + 20 2
Tìm phân thức P thỏa mãn đẳng thức sau: 4 x 2 + x + 1 − P = 2 1 − x + 2 x 2 + 4 x x 3 − 1 , với x ≠ 0 và x ≠ 1
Ta có
P = 4 x 2 + x + 1 + 2 x − 1 − 2 x 2 + 4 x x 3 − 1 = 2 x − 2 ( x − 1 ) ( x 2 + x + 1 ) = 2 x 2 + x + 1
Tìm đa thức A thỏa mãn đẳng thức sau:
a) Đa thức A là:
\(\dfrac{-2x+4}{x-2}=\dfrac{2}{A}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{-2\left(x-2\right)}{x-2}=\dfrac{2}{A}\)
\(\Leftrightarrow-2=\dfrac{2}{A}\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{2}{-2}=-1\)
b) Đa thức A là:
\(\dfrac{2x^2+4x}{x+2}=\dfrac{A}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2x\left(x+2\right)}{x+2}=\dfrac{A}{2}\)
\(\Leftrightarrow2x=\dfrac{A}{2}\)
\(\Leftrightarrow A=2x\cdot2=4x\)
c) Đa thức A là:
\(\dfrac{x-4}{x^2-16}=\dfrac{1}{A}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-4}{\left(x+4\right)\left(x-4\right)}=\dfrac{1}{A}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{x+4}=\dfrac{1}{A}\)
\(\Leftrightarrow A=x+4\)
d) Đa thức A là:
\(\dfrac{x^3+8}{x+2}=\dfrac{A}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x+2\right)\left(x^2+2x+4\right)}{x+2}=\dfrac{A}{2}\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+4=\dfrac{A}{2}\)
\(\Leftrightarrow A=2\cdot\left(x^2+2x+4\right)=2x^2+4x+8\)
a: 2/A=-2x+4/x-2
=>2/A=-2
=>A=-1
b: 2x^2+4x/x+2=A/2
=>A/2=2x
=>A=4x
c: (x-4)/(x^2-16)=1/A
=>1/A=1/x+4
=>A=x+4
d: (x^3+8)/(x+2)=A/2
=>A/2=x^2-2x+4
=>A=2x^2-4x+8
Tìm đa thức B thỏa mãn đẳng thức:\(\dfrac{x^2-1}{\left(x^2-2x+1\right)}=\dfrac{x+1}{\left(x^2-x-6\right)B}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+1}{\left(x-3\right)\left(x+2\right)\cdot B}=\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}\)
\(\Leftrightarrow B=\dfrac{x-1}{\left(x-3\right)\left(x+2\right)}\)
Tìm đa thức N thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x + 1 N = x 2 − 2 x + 4 x 3 + 8 với x ≠ − 1 và x ≠ − 2
b) ( x − 3 ) N 3 + x = 2 x 3 − 8 x 2 − 6 x + 36 2 + x với x ≠ ± 3 và x ≠ − 2 .
a) Kết quả N = (x + 1)(x + 2);
b) Kết quả N = 2(x + 3)(x - 3).
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức: x + 2 . P x 2 - 1 = x - 2 . Q x 2 - 2 x + 1
x + 2 . P x 2 - 1 = x - 2 . Q x 2 - 2 x + 1
⇒ x + 2 . P . x 2 - 2 x + 1 = x 2 - 1 x - 2 . Q
Hay x + 2 x - 1 2 . P = x - 1 x + 1 x - 2 . Q
Chọn P = (x – 2)(x + 1) = x 2 - x - 2 thì Q = (x + 2)(x – 1) = x 2 + x - 2
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .