Giá trị của chữ số 2 trong số 135246789 là:
A. 200000
B. 20000
C. 20000000
D. 2000000
Giá trị của chữ số 2 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số là bao nhiêu
A.20
B.200
C.20000
D.2
E.200000
G.2000
Số nhỏ nhất có 6 chữ số là 102345
Giá trị của chữ số 2 là : 2000
G
Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng
A. 2000 trứng.
B. 20000 trứng.
C. 200000 trứng.
D. 2000000 trứng.
Hiện tại Nam đã để dành được số tiền là 800000 đồng. Nam đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 2000000 đồng. Hằng ngày Nam đều để dành cho mình 20000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền Nam tiết kiệm được sau x (ngày).
a) Thiết lập hàm số y theo x .
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày tiết kiệm thì Nam có thể mua được chiếc xe đạp đó.
\(a,y=20000x\)
\(b,\) Thay \(y=2000000-800000=1200000\Leftrightarrow x=\dfrac{1200000}{20000}=60\left(ngày\right)\)
1. a) Tính tổng các chữ số từ 10000 đến 99999\(⋮\)3
b) Tính tổng các chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 5 trong khoảng từ 20000 đến 2000000
Máy tính cầm tay lớp 7
a) Từ 10000 đến 99999
Số đầu tiên chia hết cho 3 là 10002
Số cuối cùng chia hết cho 3 là 99999
Khoảng cách giữa các số hạng trong dãy là 3 (vì mỗi số hạng trong dãy đều chia hết cho 3)
Số số hạng của dãy số từ 10002 đến 99999 là:
(99999 - 10002) : 3 + 1 = 30000 (số hạng) ( *. SỐ SỐ HẠNG = (Số cuối – Số đầu) : Đơn vị khoảng cách + 1)
Tổng các số từ 10002 đến 99999 chia hết cho 3 là:
(10002 + 99999) x 30000 : 2 = 1 650 015 000
Giá trị của chữ số 2 trong số 423,51 là
A. 20
B. 2000
C. 2 10
D. 2 100
Trong các chữ số của số 19 254:
(A) Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4
(B) Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4
(C) Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4
(D) Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4
Trong các chữ số của số 19 254:
(A) Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4
(B) Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4
(C) Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4
(D) Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4
48 bằng mấy lần số 8
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9 B. C. D.
Câu 2: 25% của 600kg là:
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg
Câu 3: Cho Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:
A . 3,35 | B. 3,05 | C . 3,5 | D . 335 |
Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là: | |||
A. 262,5dm2 | B. 26,25dm2 | C.2,625dm2 | D. 2625dm2 |
Câu 5: Tam giác có diện tích là 15m2 và độ dài đáy là 6m. Chiều cao của tương ứng với đáy
của tam giác đó là:
A. 3m B. 4m C.5m D. 6m
Câu 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có thể tích là 160m3 và chiều dài 8m, chiều rộng 4cm. Chiều cao của
hình hộp đó là:
A. 4m B. 5m C. 6m D. 7m
Câu 8: Hình thang có đáy lớn là 6m, đáy bé là 4m, chiều cao là 7m. Diện của hình thang đó là:
A. 70m2 B. 168m2 C. 35m2 D. 33m2
Câu 9: Hình thang có diện tích là 30m2 đáy lớn là 8m, đáy bé là 4 m. Chiều cao của hình thang
đó là:
A. 7m B. 10m C. 5m D. 15m
Câu 10: Hình thang có diện tích là 30m2 và chiều cao là 4 m. Tổng hai đáy của hình thang đó
là:
A. 10m B. 20m C. 35m D. 15m
Câu 11: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05
Câu 12: Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng
đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km
Câu 13: 3 giờ 15 phút =....................phút
Câu 14: 5 m3 8 dm3 =....................dm3
Câu 15: 6 km 35m = ...................km
Câu 16: 2 tấn 450 kg =....................tấn
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`1,`
`-` Chữ số `9` trong số `84, 391` là chữ số hàng phần trăm
`=>` Chữ số `9` có giá trị là `0,09`
`2,`
Ta có:
`25 \times 600 \div 100 = 15`
Vậy, `25%` của `60 kg` là `150 kg`
`=> B.`
`3,`
`y \times 4,8 = 16,08`
`y = 16,08 \div 4,8`
`y = 3,35`
Vậy, `y = 3,35`
`=> A.`
`4,`
Diện tích của `\triangle` đó là:
`35 \times 15 \div 2 = 262,5 (dm^2)`
Vậy, diện tích của `\triangle` đó là `262,5 dm^2`
`=> A.`
`5,`
Chiều cao của `\triangle` đó là:
`15 \times 2 \div 6 = 5 (m)`
Vậy, chiều cao của `\triangle` đó là `5m`
`=> C.`
`6,`
Thể tích của hình HCN đó là:
`8 \times 6 \times 7 = 336 (cm^3)`
Vậy, V của hình HCN đó là `336 cm^3`
`=> D.`
`7,`
Chiều rộng `4m` chứ c?
Chiều cao của hình HCN đó là:
`160 \div 8 \div 4 = 5 (m)`
Vậy, chiều cao của hình HCN đó là `5m`
`=> B.`
`8,`
Diện tích của hình thang đó là:
`((6+4) \times 7)/2 = 35 (m^2)`
Vậy, S hình thang đó là `35m^2`
`=> C.`
`9,`
Chiều cao của hình thang đó là:
`30 \times 2 \div (8+4) = 5 (m)`
Vậy, chiều cao của hình thang đó là `5m`
`=> C.`
`10,`
Tổng `2` đáy của hình thang đó là:
`30 \times 2 \div 4 = 15(m)`
Vậy, tổng `2` đáy hình thang đó là `15m`
`=> D.`
`11,`
`165,5 \div (4,25 + 5,75) - 10,5`
`= 165,5 \div 10 - 10,5`
`= 16,55 - 10,5`
`= 6,05`
Vậy, giá trị của biểu thức là `6,05`
`=> B.`
`12,`
*Kí hiệu: `v =` vận tốc, `t =` thời gian, `s =` quãng đường*
Ta có ct: `v = s/t`
`=> s = v \times t`
Thời gian người đi xe đạp đó đi đến B là:
`9 - 6 = 3(h)`
Độ dài Quãng đường AB là:
`s = v \times t = 13 \times 3 = 39 (km)`
Vậy, độ dài quãng đường AB là `39 km`
`=> C.`
`13,`
`3h15min = 180 + 15 = 195 min`
`14,`
`5m^3 8dm^3 = 5008 dm^3`
`15,`
`6km35m = 6,035 km`
`16,`
`2` tấn `450 kg = 2,45` tấn
`@` `\text {Kaizuu lv uuu}`
*Mình thêm 1 số CT của bài hình nhé!*
Kí hiệu: `a, b` là độ dài các cạnh, `h` là chiều cao, `V` là thể tích, `S` là diện tích
`@` CT tính S hình `\triangle`:
\(\dfrac{a\times h}{2}\) hay \(\text{( độ dài đáy x chiều cao)}\div2\)
`@` CT tính S hình thang:
\(\dfrac{\left(a+b\right)\times h}{2}\) hay \(\dfrac{\text{(đáy lớn + bé) x chiều cao}}{2}\)
`@` CT tính V hình HCN:
\(a\times b\times h\) hay \(\text{S đáy x h}\)