b) Tìm số tự nhiên a b c d e ¯ , biết rằng 2 a 15 b ¯ : c d e ¯ = 90
Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn : M= a+b=c+d=e+f
Biết rằng a,b,c,d,e,f là các số tự nhiên khác 0 thỏa mãn a/b = 14/22 , c/d = 11/13 , e/f = 13/17
Ta có:
\(\frac{a}{b}=\frac{14}{22}=\frac{14k}{22k}=>a=14k,b=22k=>M=a+b=14k+22k=36k\)
\(\frac{c}{d}=\frac{11}{13}=\frac{11m}{13m}=>c=11m,d=13m=>M=c+d=11m+13m=24m\)
\(\frac{e}{f}=\frac{13}{17}=\frac{13n}{17n}=>e=13n,f=17n=>M=e+f=13n+17n=30n\)
=>M=36k=24m=30n
=>M chia hết cho 36,24,30
Ta thấy: ƯCLN(36,24,30)=360
=>M chia hết cho 360
=>M=360h
mà M là số bé nhất có 4 chữ số=>h bé nhất
=>999<360h
=>2<h
mà h bé nhất
=>h=3
=>M=3.360=1080
Vậy M=1080
$\frac{a}{b}=\frac{14}{22}=\frac{14k}{22k}=>a=14k,b=22k=>M=a+b=14k+22k=36k$
Cho 6 số tự nhiên: a, b, c, d, e, f ; biết
- ( a + b ) : 2 = 333
- ( c + d ) : 2 = 555
- ( e + f ) : 2 = 666
- a = d
- b = e
- c = f
Tìm 6 số tự nhiên đó ?
- là âm hay gạch đầu dòng
=>a+b=666;c+d=1010;e+f=1332
=>a+b+c+d+e+f=2408
2(a+b+c)=2408
=>a+b+c=1204
=>a+b=1204-c
=>1204-c=666
=>c=583
=>d=583
tự làm nhé
A/c giúp e chọn câu trả lời đúng và cách lm ạ. Câu 18: Tìm số tự nhiên x biết rằng 8(x-3) =0 A.x=1 B.x=3 C.x=2 D.x=4 Câu 19: Tìm số tự nhiên x biết:(5x-38):19=13 A.55 B.57 C.56 D.58
Cho 5 số tự nhiên A,B,C,D và E có số trung bình cộng là 30.Biết rằng trung bình cộng của A,B và C là 23;trung bình cộng của C,D và E là 42.Tìm số C?
Tìm số tự nhiên x, biết : x E Ư(30) và 3 < x < 6 A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 31. Tìm số tự nhiên x, biết : x E B(8) và 20 < x < 30 A. 23 B.24 C. 25 D. 26
\(Ư\left(30\right)=\left\{1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\\ \Rightarrow x=5\left(B\right)\\ B\left(8\right)=\left\{0;8;16;24;32;...\right\}\\ \Rightarrow x=24\left(B\right)\)
BCNN của hai số tự nhiên bằng 770, một số bằng 14. Tìm số kia. Tìm hai số tự nhiên a và b, biết rằng :
a) ab = 360, [ a, b ] = 60
b) ( a, b ) = 12, [ a, b ] = 72
c) ( a, b ) = 6, [ a, b ] = 180
d) ( a, b ) = 15, [ a, b ] = 2100(a, b )
e) ab = 180, [ a, b ] = 20(a, b )
cho a,b,c,d,e là số tự nhiên, chứng minh rằng: tích (a+b)(b+c)(c+d)(d+e)(e+a) chia hết cho 2
Lời giải:
Giả sử tích trên lẻ. Khi đó:
$a+b, b+c, c+d, d+e, e+a$ lẻ
$\Rightarrow (a+b)+(b+c)+(c+d)+(d+e)+(e+a)$ lẻ (tổng của 5 số lẻ là 1 số lẻ)
$\Rightarrow 2(a+b+c+d+e)$ lẻ (vô lý)
Do đó điều giả sử là sai. Tức là tích $(a+b)(b+c)(c+d)(d+e)(e+a)$ chẵn.
1.cho 2 số tự nhiên và b, ƯCLN (a,b)=7. Tìm a và b biết
a/a+b =56
b/a.b=490
c/ BCNN (a,b)=735
2.Tìm 2 số tự nhiên avaf b, biết rằng a+b=27, ƯCLN (a,b)=3 và BCNN (a,b)=60
3.Tìm 2n số tự nhiên a và b, biết rằng
a/a.b=2940 và BCNN (a,b)=210
b/a.b=160 và BCLN (a,b)=40
c/ a.b=8748 và ƯCLN (a,b)=27
d/a.b=864 và ƯCLN (a,b)=6
1.
\(ƯCLN\left(a,b\right)=7\)
\(\Rightarrow a,b\)chia hết cho 7
\(\Rightarrow a,b\in B\left(7\right)\)
\(B\left(7\right)=\left(0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70;77;84;91;98;105...\right)\)
a, vì a+b=56 \(\Rightarrow\)\(a\le56;b\le56\)
\(\Rightarrow a=56;b=0.a=0;b=56\)
\(a=7;b=49.a=49;b=7\)
\(a=14;b=42.a=42;b=14\)
\(a=21;b=35.a=35;b=21\)
\(a=b=28\)
b, a.b=490 \(\Rightarrow a< 490;b< 490\)
\(\Rightarrow\) \(a=7;b=70-a=70;b=7\)
\(a=14;b=35-a=35;b=14\)
c, BCNN (a,b) = 735
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(735\right)\)
\(Ư\left(735\right)=\left(1;3;5;7;15;21;35;49;105;147;245;735\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=7;b=105-a=105;b=7\)
2.
a+b=27\(\Rightarrow\)\(a\le27;b\le27\)
ƯCLN(a,b)=3
\(\Rightarrow a,b\in B\left(_{ }3\right)\in\left(0;3;6;9;12;15;18;21;24;27;30;...\right)\)
BCNN(a,b)=60
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(60\right)\in\left(1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;60\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=12;b=15-a=15;b=12\)
a, Tìm hai số tự nhiên a,b biet [a,b]=240 và (a,b)=16
b, tìm hai số tự nhiên a,bbieets ab=216 và (a,b)=6
c, Tìm hai số tự nhiên a,b biết ab= 180, [a,b]= 60
d Tìm hai số tự nhiên a,b biết a/b=2,6 và (2,6)và (a,b)=5
e Tìm a,b biết a/b=4/5 và [a,b]=140
- Ta có: a ≥ b ( a,b ∈ N )
ƯCLN ( a, b) = 16
⟹ a chia hết cho 16 ⟹ a = 16.m
⟹ b chia hết cho 16 ⟹ b = 16. n
(m, n là thương; m,n ∈ N, m ≥ n)
ƯCLN(m,n) = 1
⟹ a . b = ƯCLN.BCNN
mà a = 16. m
b = 16. n
Thay số: 16 . m . 16 . n = 16 . 240
16. m . 16. n = 3840
256. m. n = 3840
⟹ m. n = 3840 : 256 = 15
Ta có bảng sau :
m | ... | ... | ... |
n | ... | ... | ... |
a | ... | ... | ... |
b | ... | ... | ... |
⟹ Vậy (a,b) ∈ { (... , ...) ; (... , ....)}
1. Tìm số có 4 chữ số biết rằng số đó gấp 72 lần tổng các chữ số của nó.
2. Tìm các số tự nhiên a,b,c,đ sao cho : (ab x c x d ) x d = 1997.
3. Tìm các chữ cái a,b,c,đ,e thỏa mãn : abcde+ 41976 =edcba.
a) goi so can tim la abcd
ta co abcd=72a+72b+72c+72d
=> 1000a+100b+10c+d=72a+72b+72c+72d
=> 928a+28b=62c+71d
Tu lam tiep
b) câu hỏi tương tự
c) Theo đề bài:
ABCDE + 41976 = EDCBA
A x 10 000 + B x 1 000 + C x 100 + D x 10 + E + 41 976 = E x 10 000 + D x 1 000 + C x 100 + B x 10 + A
A x 9 999 + B x 990 + 41 976 = E x 9 999 + D x 990
A x 101 + B x 10+ 424 = E x 101 + D x 10 ( Chia cả 2 vế cho 99)
Vì EDCBA < 100 000 nên ABCDE < 100 000 - 41 976 = 58 024 => A < 6
+) Nếu A = 5 thì 505 + B x 10 + 424 = E x 101 + D x 10 => 929 + B x 10 = E x 101 + D x 10
Vì 929 + B x 10 có tận cùng là 9 ; E x 101 + D x 10 có tận cùng là E nên E = 9
=> 929 + B x 10 = 909 + D x 10 => 20 + B x 10 = D x 10 => 2 + B = D.
Chọn B= 0 thì D = 2; B = 1 thì D = 3; B = 2 thì D = 4; B = 3 thì D = 5; B = 4 thì D = 6; B = 5 thì D = 7; B = 6 thì D = 8; B = 7 thì D = 9
+) Nếu A = 4 thì 828 + B x 10 = E x 101 + D x 10
=> E = 8 => 828 + B x 10 = 808 + D x 10 => 20 + B x 10 = D x 10 => 2 + B = D: tương tự như trên
+) Nếu A = 3 thì ta có : E = 7; 2 + B = D
+) Nếu A = 2 thì E = 6; 2 + B = D : (như trên)
+) Nếu A = 1 thì E = 5; 2 + B = D
Vậy các chữ cái A có thể bằng 1;2;3;4; hoặc 5 tương ứng chữ cái E bởi 5;6;7;8 hoặc 9
Chữ cái B; D bởi các chữ số thỏa mãn 2 + B = D; C là chữ số tùy ý
Trịnh Tiến Đức t rê chuột mỏi lắm -_-