Câu 5: Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
mn giúp mk với ạ
a) HCl +NaOH-----> NaCl + H2O
b)Ta có
nHCl=0,4.0,5=0,2(mol)
mNaOH=50.40100=20(g)
nNaOH=2040=0,5(mol)
=> NaOH dư
=> dd A gồm NaOH dư và NaCl
Theo pthh
nNaOH=nHCl=0,2(mol)
nNaOHdư=0,5−0,2=0,3(mol)
CM(HCl)=0,30,6=0,5(M)
Theo pthh
nNaCl=nNaOH=0,2(mol)
CM(NaCl)=0,20,6=0,33(M)
Chúc bạn học tốt
Tham khảo thôi nhé dựa theo công thức mà làm nha bạn
Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
Cho m gam Ba(OH)2 tác dụng đủ với 200g dd HCl 7,3% thu được muối và nước. Tính khối lượng Ba(OH)2 đã tham gia phản ứng?
Cho m gam axit HCl tác dụng hết với 100ml dd NaOH 1M a, viết PTHH sảy ra? Cho biết loại phản ứng hoá học? b, Tính m? c,Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? d,Nếu cho 73g dd HCl 10% tác dụng với lượng dd NaOH trên thì sau phản ứng chất nào còn dư và khối lượng bằng bao nhiê
\(a.HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
PỨ trung hoà
\(b,n_{NaOH}=0,1.1=0,1mol\\ n_{NaCl}=n_{NaOH}=n_{HCl}0,1mol\\ m=m_{HCl}=0,1.36,5=3,65g\\ c,m_{NaCl}=0,1.58,5=5,85g\\ d,n_{HCl}=\dfrac{73.10}{100.36,5}=0,2mol\\ \Rightarrow\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow HCl.dư\\ n_{HCl,pứ}=n_{NaOH}=0,1mol\\ m_{HCl,dư}=\left(0,2-0,1\right).36,5=3,65g\)
Cho m gam Ba(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200g dd HCl 7,3% thu được muối và nước. Tính khối lượng Ba(OH)2 đã tham gia phản ứng?
\(n_{HCl}=\dfrac{200\cdot7.3\%}{36.5}=0.4\left(mol\right)\)
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(0.2..................0.4\)
\(m_{Ba\left(OH\right)_2}=0.2\cdot171=34.2\left(g\right)\)
nBa(OH)2 = 0,1.1 = 0,1 mol , nHCl = 0,1.3 = 0,3 mol
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
\(\dfrac{nBa\left(OH\right)_2}{1}\) < \(\dfrac{nHCl}{2}\) => HCl dư, tính theo Ba(OH)2
dung dịch A gồm BaCl2 (0,1 mol) và HCl dư = 0,03-0,02 = 0,1 mol
CBaCl2 = \(\dfrac{n}{V}\)= \(\dfrac{0,1}{0,2}\)= 0,5 M
CHCl = \(\dfrac{n}{V}\)= \(\dfrac{0,1}{0,2}\)= 0,5 M
Cho 300ml dd Ba(OH)2 0,5M tác dụng vừa đủ với 400ml dd axit sunfuric 0,625M A.tính khối lượng các chất sau pư B.tính nồng độ CM của chất tan trong dd sau pư
300ml = 0,3l
400ml = 0,4l
Số mol của dung dịch bari hidroxit
CMBa(OH)2 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,5.0,3=0,15\left(mol\right)\)
Số mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,625.0,4=0,25\left(mol\right)\)
Pt : Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O\(|\)
1 1 1 2
0,15 0,25 0,25
a) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,25}{1}\)
⇒ Ba(OH)2 phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol H2SO4
Số mol của bari sunfat nBaSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\) (mol)
Khối lượng của bari sunfat
mBaSO4 = nBaSO4 . MBaSO4
= 0,25 . 233
= 58,25 (g)
Số mol dư của dung dịch axit sunfuric
ndư = nBan đầu - nmol
= 0,25 - (0,15 . 1)
= 0,1 (mol)
Khối lượng dư của dung dịch axit sunfuric
mdư = ndư . MH2SO4
= 0,1 . 98
= 9,8 (g)
c) Thể tích của dung dịch sau phản ứng
V dung dịch sau phản ứng = 0,3 + 0,4
= 0,7 (l)
Nồng độ mol của bari sunfat
CMBaSO4 = \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,15}{0,7}=0,21\left(M\right)\)
Nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4= \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,15}=0,6\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 16 g Cooper (II) oxide tác dụng với 400ml dd Hydrochloric acid 2M.
a, Chất nào còn dư sau khi phản ứng xảy ra?
b, Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
a,nCuO=16/80=0,2(mol)
nHCl=0,4.2=0,8(mol)
CuO+2HCl=>CuCl2+H2O
=>HCl dư,CuO hết
b,nCuO=nCuCl2=0,2(mol)
=>mCuCl2=0,2.135=27(g)