13. Đặt hình trụ có trục quay vuông góc với mặt phẳng nằm ngang thì hình chiếu bằng (có hướng chiếu từ trên xuống) là
A. tam giác cân.
B. tam giác đều.
C. tam giác vuông.
D. hình tròn
Câu 1: Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng có hình dạng gì?
A. Hình tròn và hình chữ nhật.
B. Hình vuông và hình tròn.
C. Hình tam giác và hình tròn.
D. Hình chữ nhật và hình vuông.
Câu 2: Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu bằng và hình chiếu đứng có hình dạng gì?
A. Hình chữ nhật và hình tròn.
B. Hình tròn và hình tam giác
C. Hình tam giác và hình tròn.
D. Hình tam giác và hình vuông.
Câu 3: Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?
A. Hình tam giác và hình chữ nhật.
B. Hình vuông và hình tròn.
C. Hình tam giác và hình tròn.
D. Hình chữ nhật và hình tròn.
Hình chóp đều(đáy là hình vuông) đặt mặt đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu bằng là hình gì?
A. Hình vuông có 2 đường chéo
B. Tam giác đề
C. Tam giác cân
D. hình vuông
Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu bằng là hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình vuông có hai đường chéo.
C. Hình tam giác cân.
D. Hình tam giác đều.
Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu bằng là hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình vuông có hai đường chéo.
C. Hình tam giác cân.
D. Hình tam giác đều.
Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là:
A.hình chữ nhật. B. hình tam giác. C. tam giác cân. D. tam giác đều.
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) nằm trên đường thẳng BC. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC)
A. 2 a 3
B. 2 a 5 2
C. a 3 2
D. a
Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (A'B'C') trùng với trung điểm của cạnh B’C’, tam giác BB’C’ là tam giác đều cạnh 2a, AB=a Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (A'B'C') trùng với trung điểm của cạnh B’C’, tam giác BB’C’ là tam giác đều cạnh 2a, AB =a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A. 3 a 3 8
B. a 3 4
C. 3 a 3 4
D. 3 a 3 2
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng 45°. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. V = 3 a 3 32
B. V = 3 a 3 16
C. V = 3 a 3 4
D. V = 3 a 3 8
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là 6 4 , từ B đến mặt phẳng (SAC) là 15 10 từ C đến mặt phẳng (SAB) là 30 20 và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 1 36
B. 1 48
C. 1 12
D. 1 24