Những câu hỏi liên quan
Wanna.B Linah
Xem chi tiết
Vũ Như Quỳnh
14 tháng 9 2018 lúc 19:57

Comic books heroes have been popular ____(1)____ many years. One hero has the ___(2)___ of one hundred men. This hero also has the speed of lightning. This hero cannpt be killed. If you think this hero is Superman, you are wrong! This hero is Wonder Woman!

A man ___(3)___ William Marston created Wonder Woman ___(4)___ 1941. He was a ___(5)___ of Harvard University. He used a ___(6)___ name on his comics. He did not want his colleagues to know that he ___(7)___ comics. The false name was Charles Moulton. Mr. Marston wanted to make a strong female hero for little girls. Of course, he hoped that little boys would like Wonder Woman, too. Wonder Woman was not very popular ___(8)___ first. Then, World War II began in 1941. Wonder Woman became a role model for children ___(9)___ the world. She was ___(10)___ strong and beautiful. She always tried to do waht was right. Today, she is still one of the most popular heroes of all time.

1. A. in B. for C. on D. of

2. A. strengthen B. strongly C. strong D. strength

3. A. called B. call C. calling D. calls

4. A. of B. on C. in D. at

5. A. graduate B. graduates C. graduated D. graduation

6. A. true B. false C. truth D. fail

7. A. will write B. writes C. write D. wrote

8. A. in B. on C. at D. to

9. A. around B. through C. of D. for

10. A. between B. either C. both D. neither

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2019 lúc 12:35

Đáp án A

Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc:

Delay + V-ing + until + mệnh đề = trì hoãn làm việc gì cho đến khi

Dịch nghĩa: Ông trì hoãn việc viết cuốn sách cho đến khi ông đã thực hiện rất nhiều nghiên cứu.

Phương án A. Only after he had done a lot of research did he begin to write the book sử dụng cấu trúc:

Only after + mệnh đề + did + S + V(nguyên thể) = Chỉ sau khi … thì mới …

Dịch nghĩa: Chỉ sau khi ông đã thực hiện rất nhiều nghiên cứu thì  ông mới bắt đầu viết cuốn sách.

Đây là phương án có nghĩa của câu sát với câu gốc nhất.

          B. He did a lot of research after he finished writing the book = Ông đã làm rất nhiều nghiên cứu sau khi ông hoàn thành việc viết cuốn sách.

          C. He delayed writing the book as he had already done any research = Ông trì hoãn việc viết cuốn sách ông đã thực hiện bất kỳ nghiên cứu nào.

          D. It was only when he had written the book that he did a lot of research = Chỉ khi ông đã viết xong cuốn sách ông mới làm rất nhiều nghiên cứu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2020 lúc 4:00

Kiến thức: Câu đảo ngữ

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với “only after”: Only after + clause + auxiliary + S + V (Đảo ngữ ở mệnh đề thứ hai)

Tạm dịch: Mark trì hoãn việc viết cuốn sách cho đến khi anh ấy đã thực hiện rất nhiều nghiên cứu.

A. Mark đã làm rất nhiều nghiên cứu sau khi anh ấy viết xong cuốn sách.

B. Chỉ đến khi Mark viết cuốn sách, anh ấy mới nghiên cứu rất nhiều.

C. Mark trì hoãn việc viết cuốn sách vì anh ấy đã thực hiện tất cả các nghiên cứu.

D. Chỉ sau khi Mark thực hiện nhiều nghiên cứu, anh ấy mới bắt đầu viết cuốn sách.

Câu A, B, C không phù hợp về nghĩa.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 8 2018 lúc 11:15

Đảo ngữ: Only after + S + V + trợ động từ + S + V: Chỉ khi….

Tạm dịch: Mark trì hoãn viết quyển sách cho đến khi anh ta làm xong việc nghiên cứu = D. Chỉ khi Mark hoàn thành việc nghiên cứu thì anh ấy mới bắt đầu viết sách.

Chọn D

Các phương án khác:

A. Mark nghiên cứu rất nhiều sau khi anh ta hoàn thành xong quyển sách. => sai nghĩa

B. Chỉ khi Mark viết xong quyển sách thì anh ấy mới nghiên cứu. => sai nghĩa

C. Mark trì hoãn việc viết sách bởi vì anh ấy đã làm xong nghiên cứu. => sai nghĩa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2018 lúc 2:54

Đáp án là B.

thoughtful : suy nghĩ chin chắn >< inconsiderate: thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ Nghĩa các từ còn lại: rude: thô lỗ; inconsiderable: nhỏ bé, không đáng kể; critical: phê bình, chê bai

シ Yummi-chan︵²ᵏ⁵
Xem chi tiết
violet
20 tháng 1 2021 lúc 0:20

Chào em, em tham khảo nhé!

1. A. stands              B. puts                        C. exists                D. finds

2. A. who holding      B. holds                      C. holding             D. she holds.            

3. A. false                  B. common                C. first                     D. official

4. A. favor                 B. gift                         C. power        D. representative

5. A. who show         B. to show                  C. showing                 D. that shows

6. A. completed        B. raised                     C. achieved               D. performed

7. A. gone                  B. removed                C. taken          D. transported

8. A. foreigners         B. immigrants            C. aliens                     D. emigrants

9. A. During               B. While                     C. Since                      D. As

10. A. symbolized    B. made                      C. got                          D. extended

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2018 lúc 17:19

Đáp án: This is a nice park. There are two (1) trees in the park and there are lots of flowers.

A woman is standing near a (2) fountain.

A duck is walking on the (3) grass and a girl is walking on the (4) path.

A man is cleaning the park. He is taking all the (5) litter and putting it in the (6) garbage can.

The park is very clean now.

Nguyễn Thùy CHi
Xem chi tiết
Minh Nhân
27 tháng 5 2021 lúc 19:59

1.D

2.A

3.D

4.B

5.A

6.A

7.C

8.D

9.C

10.A

11.B

12.B

13.D

14.D

15.C

Minh Nhân
27 tháng 5 2021 lúc 20:02

16.A

17.B

18.B

19.B

20.B

21.A

22.B

23.B

24.C

25.D

26.D

27.A

28.D

29.B

30.B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 9:45

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

daunting = making somebody feel nervous and less confident about doing something (adj): làm ai lo lắng hay thiếu tự tin về điều gì

formidable (adj): ghê gớm, kinh khủng         feasible (adj): khả thi

encouraging (adj): khích lệ                             discouraging (adj): làm nản lòng

=> daunting >< encouraging

Tạm dịch: Bây giờ cô ấy phải đối mặt với những thách thức khó khăn khi viết phần tiếp theo thành công cho cuốn sách đầu tiên cực kỳ nổi tiếng của mình.

Chọn C