Săn bắn, hái lượm, đánh cá, chăn nuôi, bắt đầu sản xuất nông nghiệp. Đó là hoạt động kinh tế của
A. người Sơn Vi
B. người Hoà Bình - Bắc Sơn
C. người Phùng Nguyên
D. người Hạ Long, Cái Bèo
cuối thời nguyên thủy, người Việt cổ đã có những công cụ lao động và những nghề sản xuất nào ?
A. Công cụ đá, săn bắt,hái lượm
B. Công cụ đá, trồng trọt, chăn nuôi
C. Công cụ đồng. nông nghiệp trồng lúa nước, chăn nuôi, làm gốm, luyện kim
D. Công cụ đồng, làm gốm
Hoạt động kinh tế chính của những người tinh khôn là gì?
A. Hái lượn hoa quả trong rừng.
B. Săn bắt động vật.
C. Trồng trọt, chăn nuôi.
D. Đánh bắt cá.
Kim loại đầu tiên được con người phát hiện ra là:
A. sắt.
B. inox.
C. vàng.
D. đồng đỏ.
Hoạt động kinh tế chính của những người tinh khôn là gì
A. Hái lượn hoa quả trong rừng.
B. Săn bắt động vật.
C. Trồng trọt, chăn nuôi.
D. Đánh bắt cá.
Kim loại đầu tiên được con người phát hiện ra là:
A. sắt.
B. inox.
C. vàng.
D. đồng đỏ.
k cho mik nha
câu trả lời đầu tiên là:C
câu trả lời thứ hai là:D
Hoạt động kinh tế bằng săn bắn, hái lượm là hoạt động của con người thuộc nền văn hoá nào trên đất nước Việt Nam?
A. Văn hoá Phùng Nguyên
B. Văn hoá Sơn Vi
C. Văn hoá Hoà Bình - Bắc Sơn
D. Văn hoá Hạ Long, Cái Bèo
Câu 12 Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống tại miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là?
A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản B. Thương mại, du lịch
C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm D. Sản xuất lương thực
Câu 13. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 14. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 15. Nhóm ngành có tỉtrọng lớn nhất trong cơ cấu giá trịsản xuất công nghiệp là
A. khai thác. B. chế biến.
C. phân phối điện, khí đốt, nước. D. sản xuất điện, khí đốt, nước
Câu 16. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là |
|
| |
A. Bắc Trung Bộ. |
| B. Duyên hải Nam Trung Bộ. | |
C. Đồng bằng sông Hồng. | D. Đồng bằng sông Cửu Long. | ||
Câu 17. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên D. Lạng Sơn.
Câu 19. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 20. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa.
D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.
giúp vs
Câu 12 Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống tại miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là?
A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản B. Thương mại, du lịch
C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm D. Sản xuất lương thực
Câu 13. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 14. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 15. Nhóm ngành có tỉtrọng lớn nhất trong cơ cấu giá trịsản xuất công nghiệp là
A. khai thác. B. chế biến.
C. phân phối điện, khí đốt, nước. D. sản xuất điện, khí đốt, nước
Câu 16. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là |
|
| |
A. Bắc Trung Bộ. |
| B. Duyên hải Nam Trung Bộ. | |
C. Đồng bằng sông Hồng. | D. Đồng bằng sông Cửu Long. | ||
Câu 17. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên D. Lạng Sơn.
Câu 19. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 20. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa.
D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.
Người nguyên thủy thời Hòa Bình_ Bắc Sơn_ Hạ Long có điểm nào tiến bộ so với thời kỳ trước là:
a) Biết lm đò gốm b) Biết lm công cụ bằng đá
c) Biết lm công cụ bằng đồng d) Biết săn bắt hái lượm
Khí hậu Bắc Âu không thuận lợi cho ngành kinh tế nào?
A. Chăn nuôi. B. Trồng trọt.
C. Đánh cá D. Sản xuất công nghiệp.
1. Địa điểm của người Hòa Bình -Bắc Sơn là gì ?
2. Thời gian xuất hiện, địa điểm,công cụ sản xuất của người Phùng Nguyên - Hoa Lộc là gì ?
đúng ùi đo bn, bn sửa lại ik, bn ghjj như thế mk ko hỉu cho lém
- Đời sống vật chất:
+ Họ đã biết mài đá, dùng nhiều loại đá khác nhau để làm công cụ các loại như rìu, bôn, chày. Dùng tre, gỗ, xương, sừng làm công cụ và đồ dùng cần thiết.
+ Biết làm đồ gốm.
+ Biết trồng trọt, chăn nuôi.
+ Ngoài các hang động, mái đá, con người còn biết làm các túp lều lợp bằng cỏ, lá cây để ở, làm cho cuộc sống ngày càng ổn định hơn.
- Về xã hội:
+ Tổ chức "bầy người nguyên thủy" đã được thay thế bằng thị tộc, có sự phân công lao động rõ ràng.
+ Thời kì này con người đã sống định cư lâu dài.
- Họ biết làm đẹp bằng việc làm đồ trang sức từ những vỏ ốc được xuyên lỗ, vòng tay đá, những hạt chuỗi bằng đất nung.
- Biết vẽ trên vách hang động những hình mô tả cuộc sống của mình.
- Tình cảm giữa những người cùng huyết thống trong chế độ thị tộc ngày càng gắn bó.
- Hình thành một số phong tục, tập quán: Tục chôn cất người chết có chôn theo công cụ lao động.
thuật luyện kim
châu ơi nhớ like mình nhé