Cao su buna có công thức cấu tạo thu gọn là
A. –(–CH2–CH=CH–CH2–)n–
B. –(–CH2–CHCl–)n–
C. –(–CH2–CH2–)n–
D. –(–CH2–CHCN–)n –
Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau:
… - C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - C H = C H - C H 2 - …
Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là
A . - C H 2 - C H = C H - v à [ - C H 2 - C H = C H - ] n
B . - C H 2 - C H = C H - C H 2 - v à [ - C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - ] n
C . - C H 2 - C H = C H - C H 2 - v à [ - C H 2 - C H = C H - C H 2 - ] n
D . - C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - v à [ - C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - ] n
Đáp án: C
Viết lại công thức cấu tạo của cao su Buna là:
… ( - C H 2 - C H = C H - C H 2 - ) ( - C H 2 - C H = C H - C H 2 - ) ( - C H 2 - C H = C H - C H 2 - ) …
=> công thức một mắt xích là - C H 2 - C H = C H - C H 2 -
=> công thức tổng quát của cao su Buna là [ - C H 2 - C H = C H - C H 2 - ] n
cho các công thức cấu tạo sau CH=CH-CH3,CH2 (ba gạch) C-CH2,CH3-CH=CH-CH3,CH3-CHCl công thức nào sai thì sửa lại cho đúng
số hiệu nguyên tử là 20 => Z=20 => Ca
cấu hình nguyên tử \(1s^22s^22p^63s^23p^64s^2\)
nguyên tố thuộc nhóm IIA => kim loại kiềm thổ
CH=CH-CH3 sửa thành CH2=CH-CH3
\(CH_2≡C-CH_2\) sửa thành \(CH≡C-CH_3\)
CH3-CHCl sửa thành CH3-CH2Cl
số hiệu nguyên tử là 20 => Z=20 => Ca
cấu hình nguyên tử 1s22s22p63s23p64s21s22s22p63s23p64s2
nguyên tố thuộc nhóm IIA => kim loại kiềm thổ
Cho các chất có công thức cấu tạo sau: HO-CH2-CH2-OH (X), HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y), HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH (Z), CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R), CH3-CH(OH)-CH2-OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Y, R, T
B. X, Z, T
C. Z, R, T
D. X, Y, Z, T
B
Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là chất có 2 nhóm OH nằm kề nhau. Vậy các chất X, Z T thỏa mãn
Đáp án B
Poliisopren tạo nên cao su thiên nhiên có cấu trúc như sau:
- C H 2 - C C H 3 | = C H - C H 2 - n
Một đoạn mạch poliisopren có phân tử khối là 544000u chứa bao nhiêu mắt xích?
A. 8000.
B. 6800.
C. 4000.
D. 3400.
Chọn đáp án A
mắt xích: - C H 2 C C H 3 = C H - C H 2 - có phân tử khối bằng 68
⇒ số mắt xích của đoạn mạch = 544000 ÷ 68 = 8000
Vì : C4H8 + HBr => một sản phẩm duy nhất
=> C4H8 có cấu tạo đối xứng
=> CH3 - CH = CH - CH3
Peptit X có công thức cấu tạo như sau:
N H 2 − C H ( C H 3 ) − C O − N H C H 2 − C O − N H − C H 2 − C O − N H − C H 2 − C O O H . α-amino axit đầu N và đầu C tương ứng là
A. Lysin và glyxin.
B. Glyxin và alanin.
C. Alanin và glyxin.
D. Lysin và Alanin.
α-amino axit đầu N là N H 2 − C H ( C H 3 ) − C O O H A l a n i n
α-amino axit đầu C là N H − C H 2 − C O O H G l y x i n
Đáp án cần chọn là: C
Tên gọi của các chất có cấu tạo:
1.CH3-CH2-CH2-CH(C2H5)-CH3
2.CH3-C(C2H5)(CH3)-CH2-CH(C2H5)-CH2-CH3
3.CH3-CH(C2H5)-CH2-CH3
1) CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3
=> 2 - metylbutan
2) CH3-CH2C(CH3)2CH(C2H5)CH3
=> 3,3,4 - trimetylhexan
3) CH3 – CH2 – C(CH3)3
=> 2,2 - đimetylbutan
Gọi tên thay thế các chất sau
1.CH3-CH2-CH2-CH3
2.CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3
3.(CH3)3C-CH2CH3
4.CH3-CHCL-CH2-CH(CH3)-CH3
1.CH3-CH2-CH2-CH3 : Butan
2.CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3 :2,4 đimetyl pentan
3.(CH3)3C-CH2CH3: 2,2 đimetyl butan
4.CH3-CHCL-CH2-CH(CH3)-CH3: 2-clo 4-metyl pentan
Đọc tên quốc tế (IUPAC) các chất sau :
a. CH3-CH2-CH(CH3)-CH3 b. CH3-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
c. CH3-CH2-CBr(C2H5)-CH3 d. CH3-CHCl-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3
e. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
f. CH3-CH2-CBr(CH2-CH3)-CH3
a) 2-metylbutan
b) 2,3-dimetylpentan
c) 3-brom-3-metylpentan
d) 2-clo-3,4-dimetylhexan
e) 2,3,5-trimetylhexan
f) 3-brom-3-metylpentan
Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH2 là
A. buta-l,3-đien
B. isopren
C. đivinyl
D. isopenten.