Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
a) 72......76 b) 85......65 c) 15.........10 + 4
85.....81 42.......76 16.........10 + 6
45.....47 33.......66 18......... 15 + 3
1 * 2 * 3 * 4 * 5 * 6 * 7 * 8 * 9 * 10 * 11 * 12 * 13 * 14 * 15 * 16 * 17 * 18 * 19 * 20 * 21 * 22 * 23 * 24 * 25 * 26 * 27 * 28 * 29 * 30 * 31 * 32 * 33 * 34 * 35 * 36 * 37 * 38 * 39 * 40 * 41 * 42 * 43 * 44 * 45 * 46 * 47 * 48 * 49 * 50 * 51 * 52 * 53 * 54 * 55 * 56 * 57 * 58 * 59 * 60 * 61 * 62 * 63 * 64 * 65 * 66 * 67 * 68 * 69 * 70 * 71 * 72 * 73 * 74 * 75 * 76 * 77 * 78 * 79 * 80 * 81 * 82 * 83 * 84 * 85 * 86 * 87 * 88 * 89 * 90 * 91 * 92 * 93 * 94 * 95 * 96 * 97 * 98 * 99 * 100 bằng bao nhiêu?
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
34 ... 50 47 ... 45 55 ... 66
78...69 81...82 44...33
72...81 95...90 77...99
62...62 61...63 88...22
34 < 50 47 > 45 55 < 66
78 > 69 81< 82 44 > 33
72 < 81 95 > 90 77 < 99
62 = 62 61 < 63 88 > 22
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
47 … 45 | 34 … 50 | 10 … 18 – 8 |
81 … 82 | 78 … 69 | 44 … 30 + 10 |
95 … 90 | 72 … 81 | 70 … 90 – 20 |
61 … 63 | 62 … 26 | 77 … 90 – 10 |
Lời giải chi tiết:
47 > 45 | 34 < 50 | 10 = 18 – 8 |
81 < 82 | 78 > 69 | 44 > 30 + 10 |
95 > 90 | 72 < 81 | 70 = 90 – 20 |
61 < 63 | 62 > 26 | 77 < 90 – 10 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …………. ; …………….. ; …………………..
b) 48 600 ; 48 700 ……………. ; …………… ; …………….. ; ………….…
c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …………. ; ………….. ; ……………………..
d) 75 697 ; 75 698 ; …………. ; ………….. ; ……………. ; ……………...
a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.
b) 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.
c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.
d) 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702
Viết số hợp vào chỗ chấm :
a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000
b) 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100
c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920
d) 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702.
a) 17000 ; 18000 ; 1900
b) 48800 ; 48900 ; 49000 ; 49100
Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm:
48…52 67…76 61…59 72…73 |
80 + 5…85 90 + 8…97 |
48 < 52 67 < 76 61 > 59 72 < 73 |
80 + 5 = 85 90 + 8 > 97 |
Bài 1: Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a) –(76 – 35 + 15) + [18 – 27 + (-17)]
b) 167 + [127 – 235 – (-16)] + (-67)
c) (-19) + 165 – [27 + (-21) – (+72)]
d) 89.(-2) + [20 + (-2).(-5) – 85]
mn giúp mình vs
đANG cần gấp ạ
a) \(-\left(76-35+15\right)+\left[18-27+\left(-17\right)\right]\)
\(=-76+35+15+18-27-17\)
\(=-52\)
b) \(167+\left[127-235-\left(-16\right)\right]+\left(-67\right)\)
\(=167+127-235+16-67\)
\(=8\)
c) \(\left(-19\right)+165-\left[27+\left(-21\right)-\left(+72\right)\right]\)
\(=\left(-19\right)+165-27+21+72\)
\(=212\)
d) \(89.\left(-2\right)+\left[20+\left(-2\right).\left(-5\right)-85\right]\)
\(=\left(-178\right)+\left(20+10-85\right)\)
\(=\left(-178\right)+20+10-85\)
\(=-233\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
1 5 + 1 6 + 1 7 + 1 8 + 1 9 . . . 1
A. >
B. <
C. =
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Điền tiếp 2 số hạng vào chỗ chấm :
a.100 , 93 , 85 , 76 , ... , ... .
b.10 , 136 , 18 , 26 , ... , ... .
c.0 , 1 , 2,4 , 7 , 12 , ... , ...
d.0 , 1 , 4 , 9 , 18 , ... , ... .
e.5 , 6 , 8 , 10 , ... , ... .
Điền tiếp 2 số hạng vào chỗ chấm
a.100 , 93 , 85 , 76 , 66 ; 55
b.10 , 136 , 18 , 26 , k o có số thích hợp
c.0 , 1 , 2,4 , 7 , 12 , 19 , 28
d.0 , 1 , 4 , 9 , 18 , ko có số thích hợp
e.5 , 6 , 8 , 10 , ko có số thích hợp