Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc
B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3
D. CO, Al2O3, K2O, Ca
Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
\(\text{CO phản ứng trực tiếp được với O2},Cl_2,Fe_2,O_3,HNO_3,H_2SO_4đặc,ZnO\)
=>B.6
AL2O3+H2O—> K2O+H2O—> Na2O+N2O5—> SO2+F2O3—> P2O5+BaO—> MgO+N2O5–> CO2+K2O—> KOH+P2O5—> N2O5+Ca(OH)2—> CO2+Zn(OH)2—> CO2+Ca(OH)2—> NaOH+CO2—> H2SO4+K2O—> ZnO+H2SO4—> HNO3+Al2O—> H2SO4+Fe2O3—> HNO3+Na2O—> H3PO4+BaO—> HNO3+Fe(OH)3—> H2SO4+NaOH—> H2SO4+KOH—> HCl+Fe(OH)3—> HCl+Cu(OH)2—> H2SO4+Ba(OH)2—> HNO3+K2O—>
Giúp mình giải mấy câu này với ạ 🙂🙂
Cho các chất sau: HCl; SO3 ; NaOH; CuO; HNO3 ; Na2CO3 ; CO2 CuSO4 ; Fe(OH)3 ; H2SO4 ; CaCO3 ; KHSO4 ; K2O; CO; Ca(OH)2 ; Al2O3 ; Fe3O4 a. Phân loại và gọi tên các chất b. Ở điều kiện thường, những oxit nào phản ứng được với nước? Viết PTHH?
a)
Oxit:
$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit
$CuO$ : Đồng II oxit
$CO_2$ : Cacbon đioxit
$K_2O$ : Kali oxit
$CO$ : Cacbon oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ
Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$HNO_3$ : Axit nitric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$NaOH$ : Natri hidroxit
$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit
$Ca(OH)_2$: Canxi hidroxit
Muối :
$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat
$CuSO_4$: Đồng II sunfat
$CaCO_3$ : Canxi cacbonat
$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat
b)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
a.
Oxit | SO3: lưu huỳnh trioxit CuO: Đồng(II) oxit CO2: cacbon đioxit CO: Cacbon oxit Al2O3: nhôm oxit Fe3O4: sắt từ oxit K2O: kali oxit |
Axit | HCl: axit clohidric HNO3: axit nitric H2SO4: axit sunfuric |
Bazo | Ca(OH)2: canxi hidroxit NaOH: natri hidroxit Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit |
Muối | Na2CO3: natri cacbonat CuSO4: đồng (II) sunfat CaCO3: canxi cacbonat KHSO4: kali hidrosunfat |
b.
SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
K2O + H2O -> 2 KOH
Cho các chất sau: HCl; SO3 ; NaOH; CuO; HNO3 ; Na2CO3 ; CO2 CuSO4 ; Fe(OH)3 ; H2SO4 ; CaCO3 ; KHSO4 ; K2O; CO; Ca(OH)2 ; Al2O3 ; Fe3O4
a. Phân loại và gọi tên các chất
b. Ở điều kiện thường, những oxit nào phản ứng được với nước? Viết PTHH?
Cho các phản ứng sau :
a)FeO+HNO3(đặc,nóng)
b) FeS + H2SO4(đặc, nóng)
c)Al2O3+HNO3(đặc, nóng)
d) Cu+dung dịch FeCl3
e) CH3CHO+H2 (Ni, to)
f) glucozơ+AgNO3 trong dung dịch NH3 (to)
g) C2H4+Br2
h) glixerol (glixerin)+Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là :
A. a, b, d, e, f, g
B. a, b, c, d, e, h
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, d, e, f, h.
Đáp án A
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình oxi hóa và quá trình khử, làm thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố tham gia phản ứng.
Các phản ứng a, b, d, e, f, g thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Sơ đồ phản ứng :
Cho các phản ứng sau :
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)
d) Cu + dung dịch FeCl3
e) CH3CHO + H2 (Ni, to)
f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 (to)
g) C2H4 + Br2
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là :
A. a, b, d, e, f, g
B. a, b, c, d, e, h
C. a, b, c, d, e, g
D. a, b, d, e, f, h
Chọn A
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình oxi hóa và quá trình khử, làm thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố tham gia phản ứng.
Các phản ứng a, b, d, e, f, g thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Sơ đồ phản ứng :
Cho các chất: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 đặc (9), H2O (10), KCl (11), KMnO4 (12).Trong các điều kiện thích hợp Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 11
B. 9
C. 10
D. 12
C phản ứng lần lượt với O2, CO2, H2, Fe3O4, SiO2, CaO, H2SO4 đặc, HNO3 đặc, H2O C + O2 (nhiệt độ)=> CO2
C + CO2 (nhiệt độ)=> 2CO C + 2H2 (nhiệt độ)=> CH4
25C + 4Fe3O4 (nhiệt độ)=> 3Fe4C3 + 16CO
2C + SiO2 (nhiệt độ)=> Si + 2CO
3C + CaO (lò nung điện)=> CaC2 + CO
2C + 2H2SO4 đặc => 2CO2 + SO2 + 2H2O
C + 4HNO3 đặc => CO2 + 4NO2 + 2H2O
C + H2O (nhiệt độ)=> CO + H2 (hoặc CO2 + H2)
=> Đáp án C
Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 →
g) C2H4 + Br2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, c, d, e, h
B. a, b, c, d, e, g
C. a, b, d, e, f, g
D. a, b, d, e, f, h
Đáp án C
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
d) Cu + dung dịch FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
e) CH3CHO + H2 Ni, to → CH3-CH2OH
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → C5H11O5-CHO + Ag2O → C5H11O5-COOH + 2Ag
g) C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Những phản a , b , d , e , f , g có sự thay đổi số oxi hóa
Ở điều kiện thích hợp, CO phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. O2, MgO,MgO. B. K2O, CO2, CuO. C. CuO, Fe3O4. Al2O3. D. CuO, Fe3O4, O2.
Cho các chất: (1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) H2SO4 đặc; (9) HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 12
B. 9
C. 11
D. 10
Chọn D
(1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; ; (7) CaO; (8) H2SO4 đặc; (9) HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4