Dữ liệu kí tự trong các chương trình bảng tính:
Dữ liệu kiểu chữ trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái
B. Mặc định căn phải
C. Mặc định căn giữa
D. Mặc định căn đều
Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái
B. Mặc định căn phải
C. Mặc định căn giữa
D. Mặc định căn đều
Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái
B. Mặc định căn phải
C. Mặc định căn giữa
D. Mặc định căn đều
Dữ liệu kiểu kí tự trong các chương trình bảng tính được căn lề nào?
A. mặc định căn lề phải
B. mặc định căn lề trái
C. mặc định căn giữa
D. mặc định căn đều
Câu 1: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu kí tự được:
A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô
C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các hàng.
B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D. Trên trang tính chỉ được chọn một khối duy nhất.
Câu 3: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
A. Khi nội dung các ô thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật
B. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật
C. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả không thay đổi.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4: Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh?
A. FileàOpen B. FileàNew C. FileàSave D. FileàClose
Câu 5: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ *
Câu 6: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu số được:
A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô
C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô
Câu 7: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
Câu 8: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện?
A. Nhấn nút B. Alt + F4 C. File è Exit D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Hãy cho biết dữ liệu “7A” là:
A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2. Ô D1 có công thức =(7-9)/2. Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là?
A. =(A1+B1)/2 B. =A1-B1/C1 C. =(A1-B1)/C1 D. =(7-9)/C1
Câu 11: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C3 là gồm các ô:
A. A3 và C3 B. A3, B3 và C3
C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4 D. A3, A4, C3 và C4
Câu 12: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 13: Sau khi nháy chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô đó được hiển thị ở đâu?
A. Trên thanh công thức B. Trên dải lệnh C. Trên thanh trạng thái D. Cả 3 vị trí trên
Câu 14: Đâu là biểu tượng dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel?
A. B. C. D.
Câu 15: Hãy viết địa chỉ của ô tính sau đây: Ô tính nằm trên hàng 13 và trên cột H
A. 13H B. H13 C. =H13 D. 1H3
Câu 16: Để mở một bảng tính có sẵn ta chọn lệnh?
A. FileàOpen B. FileàNew C. FileàSave D. FileàClose
Câu 17: Vai trò của thanh công thức?
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Xử lý dữ liệu
D. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
Câu 18: Vai trò của hộp tên trên trang tính?
A. Dùng để hiển thị nội dung của ô đang chọn B. Dùng để nhập dữ liệu
C. Dùng để hiển thị địa chỉ của ô đang chọn D. Dùng để nhập công thức
Câu 19: Bạn An đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là An, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File à Save as D. File àSave
Câu 20: Để lưu bảng tính với tên cũ, em sẽ thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File à Save as D. File àSave
Câu 21: Công thức =3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?
A. 13 B. 14 C. 38 D. 42
Câu 22: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…
A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 23: Đâu không phải là công dụng của chương trình bảng tính Excel?
A. Thực hiện nhu cầu tính toán.
B. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí.
C. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng.
D. Thông tin được trình bày dưới dạng bảng.
Câu 24: Các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter
B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter
C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter
D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu bằng → nhấn Enter
Câu 25: Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức B. Gõ địa chỉ D100 vào hộp tên
C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100
Câu 26: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Công thức nhập sai
D. Tính toán ra kết quả sai.
Câu 27: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
A. Đúng B. Sai
Câu 28: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Địa chỉ ô B. Dấu nháy
C. Dấu ngoặc đơn D. Dấu bằng
Câu 29: Trong ô tính có công thức: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5=2, F7=8, C2=2, A1=20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
Câu 30: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5
C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A.
Câu 31: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:
A. (5+3)*2 B. (5+3)x2 C. =(5+3)*2 D. =(5+3)x2
Câu 32: Viết công thức để Excel tính giá trị 205
A. 205 B. =20^5 C. 20^5 D. 20*5
Câu 33: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A. Hộp tên, khối, các ô tính. B. Hộp tên, khối, các hàng.
C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, khối, thanh công thức.
Câu 34: Số trang tính trên một bảng tính là:
A. Chỉ có một trang tính. B. Chỉ có ba trang tính
C. Có thể có nhiều trang tính. D. Có 100 trang tính.
Câu 35: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Câu 36: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
A. Ô. B. Hàng. C. Khối. D. Cột.
Câu 37: Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:
A. Chọn một hàng B. Chọn một cột
C. Chọn một ô D. Chọn một khối
Câu 38: Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau?
A. -1243 B. 12 năm C. 3,457.986 D. 2021
Câu 39: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối, từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
A. D2:F6 B. 6F:2D C. D2..F6 D. 6F..2D
Câu 40: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?
A. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. B. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
C. Nháy chuột lên tên hàng C. D. Nháy chuột tên cột C.
Câu 41: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A. Tạo biểu đồ. B. Tạo trò chơi. C. Tạo video D. Tạo nhạc.
Câu 42: Để khởi động chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện:
A. Nháy chuột lên biểu tượng Excel. B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel. D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.
Câu 43. Dữ liệu là gì?
A. Con số B. Chữ cái
C. Các kí hiệu D. Cả ba câu trên đểu đúng
Câu 44: Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. A3 + B7 * 70%. B. (A3 + B7) * 70%
C. =(A3 + B7) * 70% D. =A3 + (B7 * 70%)
Câu 45: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể :
A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức.
C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên.
Câu 46. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:
A. jpg B. excel C. docx D. xlsx
Câu 47: Địa chỉ một ô là:
A. Cặp tên cột và tên hàng. B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.
C. Tên của một khối bất kì trong trang tính. D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.
Câu 48: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. =(18+5)*3 + 23 B. =(18+5).3 + 2^3
C. =(18+5)*3 + 2^3 D. =(18+5).3 + 23
Câu 49: Trong ô A1 có nội dung “LỚP 7”, muốn sửa lại nội dung trong ô A1 thành “LỚP 7A1”. Bước đầu tiên em thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào ô A1. B. Nháy chuột vào ô A1
C. Nháy đúp chuột phải vào ô A1 D. Nháy nút chuột phải vào ô A1
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.
B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.
C. Địa chỉ ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô tính nằm trên đó.
D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.
Câu 51. Trong ô B3 chứa hàm: =MIN(10,13,14,19,34,12,45,56) cho ta kết quả bao nhiêu?
A. 45 B. 56 C. 10 D. 12
Câu 52. Trong Excel, giả sử ô E1 có hàm =SUM(A1,B1,C1), với A1=6, B1=5, C1=19 Vậy kết quả của ô E1 là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 30 B. 10 C. 40 D. 20
Câu 53. Hàm AVERAGE dùng để làm gì trong Excel?
A. Xác định giá trị lớn nhất B. Xác định giá trị nhỏ nhất
C. Tính trung bình cộng D. Tính tổng
Câu 54. Khi cần điều chỉnh độ cao của một hàng thì ta sẽ đưa con trỏ chuột vào biên nào của tên hàng cần điều chỉnh?
A. Dưới B. Phải C. Trái D. Trên
Câu 55. Trong Excel, giả sử ô B1 có hàm =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô B1 là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 12 B. 14 C. 11 D. 13
Câu 56. Khi cần điều chỉnh độ rộng của một cột thì ta sẽ đưa con trỏ chuột vào biên nào của tên cột cần điều chỉnh?
A. Dưới B. Phải C. Trái D. Trên
Câu 57. Trên trang tính, tại ô E1 có công thức =C1+D2, nếu ta di chuyển công thức tại ô E1 dán vào ô E2, thì công thức tại ô E2 là:
A. =C1+D1 B. =B1+C1 C. =C1+D2 D. =A1+C1
Câu 58. Trong Excel, giả sử ô B3 có hàm =MAX(A1,A2), với A1=5, A2=2 Vậy kết quả của ô B3 là bao nhiêu?
A. 2 B. 10 C. 5 D. 34
Câu 59. Ô E4 được tính bằng công thức =SUM(B4:D4). Nếu di chuyển ô E4 sang ô F5 thì công thức ở ô F5 là gì?
A. =SUM(B5:D5) B. =SUM(B4:E4)
C. =SUM(C5:E5) D. =SUM(B4:D4)
Câu 60. Hàm SUM dùng để làm gì trong Excel?
A. Tính trung bình cộng B. Xác định giá trị nhỏ nhất
C. Tính tổng D. Xác định giá trị lớn nhất
Câu 61. Cho ô A3, C3, E3 lần lượt có các giá trị sau: 39, 60, 100. Ô B4 được tính bằng công thức =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu?
A. 61 B. 21 C. 40 D. 79
Câu 62. Hàm xác định giá trị lớn nhất có tên là:
A. MAX. B. SAVE. C. AVERAGE. D. MIN.
Câu 63. Để tính giá trị trung bình của các ô A1, B1, C1 cách tính nào sau đây là đúng:
A. =MAX(A1,B1,C1) B. =AVERAGE(A1,B1,C1)
C. =SUM(A1+B1+C1 D. =MIN(A1,B1,C1)
Câu 64. Trong Excel, giả sử ô D2 có hàm =AVERAGE(A1:A4), với A1=16, A2=29, A3= 24, A4=15 Vậy kết quả của ô D2 là bao nhiêu?
A. 22 B. 21 C. 23 D. 20
Câu 65. Trên trang tính, tại ô C1 có công thức =A1+B1, nếu ta sao chép công thức tại ô C1 dán vào ô D1, thì công thức tại ô D1 là:
A. =A1+B1 B. =A1+C1 C. =C1+D1 D. =B1+C1
Câu 66. Khi một cột mới được chèn vào bảng tính, thì cột đó sẽ đứng ở vị trí nào của cột đang chọn?
A. Bên trái B. Bên dưới C. Bên phải D. Bên trên
Câu 67. Trong Excel, giả sử ô A1 có hàm = AVERAGE(3,8,10) Vậy kết quả của ô A1 là bao nhiêu?
A. 10 B. 3 C. 7 D. 21
Câu 1: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu kí tự được:
A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô
C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các hàng.
B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D. Trên trang tính chỉ được chọn một khối duy nhất.
Câu 3: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
A. Khi nội dung các ô thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật
B. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật
C. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả không thay đổi.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4: Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh?
A. FileàOpen B. FileàNew C. FileàSave D. FileàClose
Câu 5: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ *
Câu 6: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu số được:
A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô
C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô
Câu 7: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
Câu 8: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện?
A. Nhấn nút B. Alt + F4 C. File è Exit D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Hãy cho biết dữ liệu “7A” là:
A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2. Ô D1 có công thức =(7-9)/2. Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là?
A. =(A1+B1)/2 B. =A1-B1/C1 C. =(A1-B1)/C1 D. =(7-9)/C1
Câu 11: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C3 là gồm các ô:
A. A3 và C3 B. A3, B3 và C3
C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4 D. A3, A4, C3 và C4
Câu 12: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 13: Sau khi nháy chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô đó được hiển thị ở đâu?
A. Trên thanh công thức B. Trên dải lệnh C. Trên thanh trạng thái D. Cả 3 vị trí trên
Câu 14: Đâu là biểu tượng dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel?
A. B. C. D.
Câu 15: Hãy viết địa chỉ của ô tính sau đây: Ô tính nằm trên hàng 13 và trên cột H
A. 13H B. H13 C. =H13 D. 1H3
Câu 16: Để mở một bảng tính có sẵn ta chọn lệnh?
A. FileàOpen B. FileàNew C. FileàSave D. FileàClose
Câu 17: Vai trò của thanh công thức?
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Xử lý dữ liệu
D. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
Câu 18: Vai trò của hộp tên trên trang tính?
A. Dùng để hiển thị nội dung của ô đang chọn B. Dùng để nhập dữ liệu
C. Dùng để hiển thị địa chỉ của ô đang chọn D. Dùng để nhập công thức
Câu 19: Bạn An đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là An, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File à Save as D. File àSave
Câu 20: Để lưu bảng tính với tên cũ, em sẽ thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File à Save as D. File àSave
Câu 21: Công thức =3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?
A. 13 B. 14 C. 38 D. 42
Câu 22: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…
A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 23: Đâu không phải là công dụng của chương trình bảng tính Excel?
A. Thực hiện nhu cầu tính toán.
B. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí.
C. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng.
D. Thông tin được trình bày dưới dạng bảng.
Câu 24: Các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter
B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter
C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter
D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu bằng → nhấn Enter
Câu 25: Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức B. Gõ địa chỉ D100 vào hộp tên
C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100
Câu 26: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Công thức nhập sai
D. Tính toán ra kết quả sai.
Câu 27: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
A. Đúng B. Sai
Câu 28: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Địa chỉ ô B. Dấu nháy
C. Dấu ngoặc đơn D. Dấu bằng
Câu 29: Trong ô tính có công thức: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5=2, F7=8, C2=2, A1=20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
Câu 30: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5
C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A.
Câu 31: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:
A. (5+3)*2 B. (5+3)x2 C. =(5+3)*2 D. =(5+3)x2
Câu 32: Viết công thức để Excel tính giá trị 205
A. 205 B. =20^5 C. 20^5 D. 20*5
Câu 33: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A. Hộp tên, khối, các ô tính. B. Hộp tên, khối, các hàng.
C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, khối, thanh công thức.
Câu 34: Số trang tính trên một bảng tính là:
A. Chỉ có một trang tính. B. Chỉ có ba trang tính
C. Có thể có nhiều trang tính. D. Có 100 trang tính.
Câu 35: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Câu 36: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
A. Ô. B. Hàng. C. Khối. D. Cột.
Câu 37: Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:
A. Chọn một hàng B. Chọn một cột
C. Chọn một ô D. Chọn một khối
Câu 38: Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau?
A. -1243 B. 12 năm C. 3,457.986 D. 2021
Câu 39: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối, từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
A. D2:F6 B. 6F:2D C. D2..F6 D. 6F..2D
Câu 40: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?
A. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. B. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
C. Nháy chuột lên tên hàng C. D. Nháy chuột tên cột C.
Câu 41: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A. Tạo biểu đồ. B. Tạo trò chơi. C. Tạo video D. Tạo nhạc.
Câu 42: Để khởi động chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện:
A. Nháy chuột lên biểu tượng Excel. B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel. D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.
Câu 43. Dữ liệu là gì?
A. Con số B. Chữ cái
C. Các kí hiệu D. Cả ba câu trên đểu đúng
Câu 44: Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. A3 + B7 * 70%. B. (A3 + B7) * 70%
C. =(A3 + B7) * 70% D. =A3 + (B7 * 70%)
Câu 45: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể :
A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức.
C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên.
Câu 46. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:
A. jpg B. excel C. docx D. xlsx
Câu 47: Địa chỉ một ô là:
A. Cặp tên cột và tên hàng. B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.
C. Tên của một khối bất kì trong trang tính. D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.
Câu 48: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. =(18+5)*3 + 23 B. =(18+5).3 + 2^3
C. =(18+5)*3 + 2^3 D. =(18+5).3 + 23
Câu 49: Trong ô A1 có nội dung “LỚP 7”, muốn sửa lại nội dung trong ô A1 thành “LỚP 7A1”. Bước đầu tiên em thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào ô A1. B. Nháy chuột vào ô A1
C. Nháy đúp chuột phải vào ô A1 D. Nháy nút chuột phải vào ô A1
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.
B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.
C. Địa chỉ ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô tính nằm trên đó.
D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.
Câu 51. Trong ô B3 chứa hàm: =MIN(10,13,14,19,34,12,45,56) cho ta kết quả bao nhiêu?
A. 45 B. 56 C. 10 D. 12
Câu 52. Trong Excel, giả sử ô E1 có hàm =SUM(A1,B1,C1), với A1=6, B1=5, C1=19 Vậy kết quả của ô E1 là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 30 B. 10 C. 40 D. 20
Câu 53. Hàm AVERAGE dùng để làm gì trong Excel?
A. Xác định giá trị lớn nhất B. Xác định giá trị nhỏ nhất
C. Tính trung bình cộng D. Tính tổng
Câu 54. Khi cần điều chỉnh độ cao của một hàng thì ta sẽ đưa con trỏ chuột vào biên nào của tên hàng cần điều chỉnh?
A. Dưới B. Phải C. Trái D. Trên
Câu 55. Trong Excel, giả sử ô B1 có hàm =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô B1 là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 12 B. 14 C. 11 D. 13
Câu 56. Khi cần điều chỉnh độ rộng của một cột thì ta sẽ đưa con trỏ chuột vào biên nào của tên cột cần điều chỉnh?
A. Dưới B. Phải C. Trái D. Trên
Câu 57. Trên trang tính, tại ô E1 có công thức =C1+D2, nếu ta di chuyển công thức tại ô E1 dán vào ô E2, thì công thức tại ô E2 là:
A. =C1+D1 B. =B1+C1 C. =C1+D2 D. =A1+C1
Câu 58. Trong Excel, giả sử ô B3 có hàm =MAX(A1,A2), với A1=5, A2=2 Vậy kết quả của ô B3 là bao nhiêu?
A. 2 B. 10 C. 5 D. 34
Câu 59. Ô E4 được tính bằng công thức =SUM(B4:D4). Nếu di chuyển ô E4 sang ô F5 thì công thức ở ô F5 là gì?
A. =SUM(B5:D5) B. =SUM(B4:E4)
C. =SUM(C5:E5) D. =SUM(B4:D4)
Câu 60. Hàm SUM dùng để làm gì trong Excel?
A. Tính trung bình cộng B. Xác định giá trị nhỏ nhất
C. Tính tổng D. Xác định giá trị lớn nhất
Câu 61. Cho ô A3, C3, E3 lần lượt có các giá trị sau: 39, 60, 100. Ô B4 được tính bằng công thức =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu?
A. 61 B. 21 C. 40 D. 79
Câu 62. Hàm xác định giá trị lớn nhất có tên là:
A. MAX. B. SAVE. C. AVERAGE. D. MIN.
Câu 63. Để tính giá trị trung bình của các ô A1, B1, C1 cách tính nào sau đây là đúng:
A. =MAX(A1,B1,C1) B. =AVERAGE(A1,B1,C1)
C. =SUM(A1+B1+C1 D. =MIN(A1,B1,C1)
Câu 64. Trong Excel, giả sử ô D2 có hàm =AVERAGE(A1:A4), với A1=16, A2=29, A3= 24, A4=15 Vậy kết quả của ô D2 là bao nhiêu?
A. 22 B. 21 C. 23 D. 20
Câu 65. Trên trang tính, tại ô C1 có công thức =A1+B1, nếu ta sao chép công thức tại ô C1 dán vào ô D1, thì công thức tại ô D1 là:
A. =A1+B1 B. =A1+C1 C. =C1+D1 D. =B1+C1
Câu 66. Khi một cột mới được chèn vào bảng tính, thì cột đó sẽ đứng ở vị trí nào của cột đang chọn?
A. Bên trái B. Bên dưới C. Bên phải D. Bên trên
Câu 67. Trong Excel, giả sử ô A1 có hàm = AVERAGE(3,8,10) Vậy kết quả của ô A1 là bao nhiêu?
A. 10 B. 3 C. 7 D. 21
Câu 1: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu kí tự được:
A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô
C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các hàng.
B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D. Trên trang tính chỉ được chọn một khối duy nhất.
Câu 3: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
A. Khi nội dung các ô thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật
B. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhật
C. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả không thay đổi.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4: Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh?
A. FileàOpen B. FileàNew C. FileàSave D. FileàClose
Câu 5: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ *
Câu 6: Trong chương trình bảng tính, ở chế độ mặc định dữ liệu số được:
A. Căn thẳng lề trái trong ô B. Căn thẳng lề phải trong ô
C. Căn giữa trong ô D. Căn đều hai bên trong ô
Câu 7: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
Câu 8: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện?
A. Nhấn nút B. Alt + F4 C. File è Exit D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Hãy cho biết dữ liệu “7A” là:
A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2. Ô D1 có công thức =(7-9)/2. Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là?
A. ...
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4:B
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: D
- Hãy kể tên các dạng dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng?
Mình cần gấp ạ, tks :333
bảng điểm, sổ tiết kiệm, sổ đầu bài, sổ liên lạc,...
. Công dụng là lợi ích khi em trình bày thông tin dưới dạng bảng là giúp cho dễ dàng hơn để theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán
tham khảo
Câu 1: Các đặc trưng của chương trình bảng tính ?
Câu 2: Màn hình làm việc của chương trình bảng tính ?
Câu 3: Nêu cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính. Di chuyển trang tính ?
Giúp mình với các bạn thứ 2 mình thi rồi
Đặc trưng của chương trình bảng tính:
Màn hình làm việc:
-thanh tiêu đề
-Thanh bảng chọn
-Thanh công cụ
-Thanh công thức
-Trang tính
Dãi lệnh đặc trưng: Fomulas và Data.
3. Để nhập giữ liệu vào ô tính: ta nháy đúp chuột vào ô đó và gõ dữ liệu vào từ bàn phím
Để sửa dữ liệu ta nháy đúp chuột vào ô cần sửa và sữa giống như trong soạn thảo văn bản
Di chuyển trên trang tính
-Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu mà em muốn di chuyển
-Nháy nút lệnh Cut trên thanh công cụ
-Chọn ô em muốn đưa dữ liệu được di chuyển tới
-Nháy nút lệnh Paste để dán.
Câu 1Cho bảng tính như hình:
a) Trình bày thao tác sắp xếp dữ liệu cột “ điểm trung bình ‘ theo thứ tự giảm dần.
b) Trình bày thao tác lọc dữ liệu cho cột “Toán ” với tiêu chuẩn lọc là “ 8 ”.
c) Sử dụng hàm tính tổng điểm “ Toán, Văn, Vật Lý, Tin” của bạn STT thứ “1”.
d) Sử dụng hàm để tính điểm trung bình của bạn “Đinh Vạn Hoàng An”.
e) Biểu đồ là gì? Nêu các dạng biểu đồ thường được sử dụng?
f) Nêu các ưu điểm của việc biểu diễn dữ liệu trên trang tính bằng biểu đồ? Kể tên các thành phần của biểu đồ
1.nêu ý nghĩa của việc sắp xếp và lọc dữ liệu trong chương trình bảng tính
2.mục đích của việc sử dụng biểu đồ. Hãy nêu những dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất một và cho biết trường hợp sử dụng
Câu 1:
- Ý nghĩa của việc sắp xếp dữ liệu là để nhanh chóng tìm được dữ liệu cần thiết và dễ so sánh dữ liệu.
- Ý nghĩa của việc lọc dữ liệu là nhanh chóng tìm được giá trị dữ liệu thỏa mãn điều kiện nhất định nào đó.
Câu 2:
GIÚP BIỂU DIỄN TÓM TẮT NHIỀU DỮ LIỆU CHI TIẾT TRÊN TRANG TRÍNH GIÚP HIỂU RÕ HƠN DỮ LIỆU DỄ SO SÁNH CÁC DÃY DỮ LIỆU ,ĐẶC BT LÀ DỰ ĐOÁN XU THẾ TĂNG GIẢM CỦA DỮ LIỆU TRG TG LAI
BIỂU ĐỒ CỘT:SO SÁNH DỮ LIỆU CÓ NHIỀU CỘT
ĐG GẤP KHÚC:SO SÁNH DỮ LIỆU VÀ DỰ ĐOÁN XU THẾ TĂNG GIẢM CỦA DỮ LIỆU TRG TG LAI
BIỂU ĐỒ HÌNH TRÒN :MÔ TẢ TỈ LỆ CỦA CÁC GIÁ TRỊ DỮ LIỆU SO VS TỔNG THỂ
*Mục đích của việc lọc dữ liệu là nhanh chóng tìm được giá trị dữ liệu thỏa mãn điều kiện nhất định nào đó
2.Mục đích của việc sử dụng biểu đồ: biểu diễn dữ liệu bằng trực quan, dễ hiểu, dễ so sánh, dự đoán xu hướng tăng - giảm của dữ liệu
Biểu đồ hình cột: So sánh dữ liệu có trong nhiều cột
Biểu đó đường gấp khúc: dễ dành dự đoán xu hướng tăng-g
iảm trong tương lai của dữ liệu.
Biểu đò hình quạt: Mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể