Những câu hỏi liên quan
nguyễn đạt
Xem chi tiết
Trình Thùy Dương
Xem chi tiết
Ánh Nhật
26 tháng 12 2021 lúc 14:19

1.ride       2.cooks       3.talks       4.likes listening          5.go

Bình luận (0)
ミ★ᗩᒪIᑕE Tᖇầᑎ★彡
26 tháng 12 2021 lúc 14:20

Exercise 2. Write the correct forms of the verbs.

1. The children often (ride) ____ride____a bike in the afternoon.
2.  Her mother always (cook) ____cooks _______dinner after work.
3.  My brother sometimes (talk) _____talks____with friends online in the evening.
4. Lily (like – listen) _____likes listening _____to music after dinner.
5. Tam and her friend always (go) _____go______to school early.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 8 2019 lúc 11:54

Đáp án là: plays.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2019 lúc 5:57

Đáp án là: is.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2019 lúc 8:05

Đáp án là: has.

Bình luận (0)
Nguyễn Thúy Quỳnh 8b
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
18 tháng 10 2021 lúc 15:22

1 is

2 swimming

3 to water

4 harvesting

5 loves - listening

6 makes

7 fly - is

8 gather - listen

Bình luận (0)
C-Chi Nợn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 9 2021 lúc 19:33

1 is

2 swimming

3 to water

4 harvesting

5 loves - listening

6 makes

7 fly - is

8 gather - listen 

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 3 2018 lúc 18:04

Đáp án là: does.

Bình luận (0)
Vân Nguyễn Thị
Xem chi tiết
htfziang
20 tháng 9 2021 lúc 8:24

1. goes

2. won't go 

3. are

4. doesn't enjoy 

5. will see

Bình luận (0)
kieuanhk505
20 tháng 9 2021 lúc 8:26

1. He often goes to school on foot.

dịch: Anh ấy thường đi bộ đến trường.

=> chia theo thì HT đơn dấu hiệu often

2. Mai and Nam won't go to the movie

theatre tommorow evening

dịch: Mai và Nam sẽ không đi xem phim ở rạp phim

vào buổi tối ngày mai.

=> chia theo thì tương lai dấu hiệu tommorow

3. There are going to be big problems in many parts of the world.

dịch: Sẽ có những vấn đề lớn ở nhiều nơi trên thế giới.

=> to be mà ở đây là problems số nhiều nên sử dụng are

4. He plays volleyball but he doesn't enjoy it.

dịch: Anh ấy chơi bóng chuyền nhưng anh ấy không thích nó.

=> he hở đây là số ít mà anh ấy không thích chơ bóng chuyền

, vậy sử dụng doesn't enjoy.

5. You will see the doctor next week.

dịch: Bạn sẽ gặp bác sĩ vào tuần tới.

=> đây là tương lai vậy sử dụng will dấu hiệu next week

Bình luận (0)