Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là
A. 3500
B. 3005
C. 350
D. 305
3 tấn 5 tạ = ..............kg
a 3500 b 3005 c 350 d 305
Chọn A nha em!
Chúc em học tốt nè!
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm2 5mm2 = ... mm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3c m 2 5m m 2 = ... m m 2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Số dư của phép tính 98,56 : 25
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)45 tấn 350 kg =.....tấn b)4567kg =......tấn
c)690 kg 250 g = .....kg d)3 tạ 7 kg =......tạ
2 Một cánh đồng có diện tích là 3 ha, cánh đồng đó có diện tích .....km2
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)2km 350m = ....km b)17m 67cm =...m
c)475cm =...m d)50m =...km
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)34dm2 =...m2 b)7cm2 =...dm2
c)6785m2 =...ha d)52ha =...km2
mình hok đến bài nhân một số thập phân với 10,100,1000 rùi
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)45 tấn 350 kg = 45 , 35 tấn b)4567kg =4,567tấn
c)690 kg 250 g = 690, 25 kg d)3 tạ 7 kg =3,07 tạ
2 Một cánh đồng có diện tích là 3 ha, cánh đồng đó có diện tích : 0,03 .km2
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)2km 350m = 2,35km b)17m 67cm =17,67m
c)475cm =4,75m d)50m =0,05 km
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)34dm2 =0,34 m2 b)7cm2 =.0,07 dm2
c)6785m2 =0,6785 ha d)52ha = 0,62 km2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là
A. 3500
B. 3005
C. 350
D. 305
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là
A. 3500
B. 3005
C. 350
D. 305
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
A. 3500
B. 3005
C. 350
D. 305
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
Bài 1 :
a ) 5,96 > 5,87 ;
b ) 15,114 > 15,014 ;
c ) 3,705 < 3,715 ;
d ) 32,1050 = 32,105
Bài 2 :
a ) 3,456 tấn = 34,56 tạ = 345,6 yến = 3456 kg
b ) .... tấn = .... tạ = .... yến = ... kg
c ) 7,859 tấn = 78,95 tạ = 789,5 yến = 7895 kg
d ) 1,2375 tấn = 12,375 tạ = 123,75 yến = 1237,5 kg