Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 3 giờ 45 phút = …………………….. giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 giờ 45 phút = ............... giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 giờ 45 phút = ........ phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?
A. 105
B. 95
C. 46
D. 85
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
26 giờ 25 phút : 5 … 3 giờ 33 phút + 1 giờ 45 phút
A. >
B. <
C. =
Ta có:
26 giờ 25 phút : 5 = 5 giờ 15 phút;
3 giờ 33 phút + 1 giờ 45phút = 4 giờ 78 phút = 5 giờ 18 phút (vì 78 phút = 1 giờ 18 phút)
Mà 5 giờ 15 phút < 5 giờ 18 phút
Vậy 26 giờ 25 phút : 5 < 3 giờ 33 phút + 1 giờ 45 phút.
Đáp án B
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ