Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15 000kg = …tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30 kg = ... yến
2500kg = ... tạ
16 000kg = ... tấn
430 kg = 43 yến
2500kg = 25 tạ
16 000kg = 16 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
430 kg = ... yến
2500kg = ... tạ
16 000kg = ... tấn
430 kg = 43 yến
2500kg = 25 tạ
16 000kg = 16 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27 yến = …………. kg 380kg = …………. yến
380 tạ = …………. kg 3000kg = …………. tạ
49 tấn = …………. kg 24 000kg = …………. tấn
27 yến = 270 kg 380kg = 38 yến
380 tạ=38000kg 3000kg =30 tạ
49 tấn = 49000kg 24 000kg =24 tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
17 000kg = .......... tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)15 000kg=..........tạ=..........tấn b)8600kg=..........yến..........tạ
`a)15 000kg=15`tấn`150`tạ
`b)8600kg=86`tạ`860`yến
a)15 000kg=......150....tạ=.....15.....tấn
b)8600kg=.....860.....yến=......86....tạ
15 tấn 20 kg = ..... ....... tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 15,02 tấn
B. 15,2 tấn
C. 152 tấn
D.1,52 tấn
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg = ............. kg là:
A. 5015
B. 5051
C. 5501
D. 5105
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg = ............. kg là:
A. 5015
B. 5051
C. 5501
D. 5105
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1200dm2 = …….. m2 b) 1 000kg = …….. tấn
c) 54 m2 = ……… cm2 d) 2134 kg = ……tấn ….. kg
a: 12
b: 1
c: 540000
d: 2 tấn 134 kg