Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 50 tấn 650 kg = ……………… tấn
b) 3470kg = ……………… tấn.
c) 690kg 214g = ………………kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)93kg=............tạ = ............tấn
b)950kg=............tạ = ...........tấn
c)0,5 tấn =.........tạ = ..........kg
d)69,45 tấn=..........tạ = .........kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 tấn 52 kg = ……… tấn
b ) 15 m 2 42 c m 2 = … … … . m 2
c) 11dm 6 mm = ……… dm
d ) 2800 h a = … … … . k m 2
1) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 tấn 218kg = tấn
b)4 tấn 6 kg = tấn
c)17taans 605 kg = tấn
d) 10 tấn 15 kg = tấn
2)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8kg 532g = kg
b) 27kg 59g = kg
c) 20kg 6g = kg
d) 372g = kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
a]0,34 tấn=....kg
b]3 tấn 67kg=...tấn
c]56km 7m=....km
d]6029m=...km...m
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm 47 tấn 5 kg= ..... kg; 3 tấn 15 kg= ..... tấn; 9 0000 m= ..... km; 2 kg 21 g= ..... kg; 5 m2 43 dm2= .... m2. LÀ HỖN SỐ NHA MỌI NGƯỜI
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn
0,025 tấn = 2,5 ………