6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn
0,025 tấn = 2,5 yến
6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn
0,025 tấn = 2,5 yến
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
5728kg = ……… tấn ……… kg = ….,……… tấn
2 tấn 7kg = 2,007 ………
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
502kg = ... tấn ;
2,5 tấn = .... kg ;
21kg = ....tấn ;
Cảm ơn nhé
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = …,….kg
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 50 tấn 650 kg = ……………… tấn
b) 3470kg = ……………… tấn.
c) 690kg 214g = ………………kg.