2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.
Nói thêm: khi viết số đo độ dài và khối lượng, mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số
2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.
Nói thêm: khi viết số đo độ dài và khối lượng, mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285 m =5 km 285m = 5,285km.
2063m=...km...m=...km
b) 34dm =3 m 4 dm = 3,4 m
786cm =...m...cm =...m
c) 6258 g =6 kg 258g = 6,258kg
8047kg=...tấn...kg=...tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4008g = ... kg ... g
9050 kg = ... tấn ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4008g = ... kg ... g
9050 kg = ... tấn ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 275g = ......... kg | 3kg 45 g = ............ kg | 12 kg 5g = ......... kg |
6528 g = ............. kg | 789 g = .......... kg | 64 g = .......... kg |
7 tấn 125 kg = ............. tấn | 2 tấn 64 kg = ............ tấn | 177 kg = .......... tấn |
1 tấn 3 tạ = ............. tấn | 4 tạ = ............ tấn | 4 yến = ..... tấn |
8,56 dm 2 = ........... cm2 | 0,42 m2 = ............ dm 2 | 2,5 km2 = .......... m2 |
1,8 ha = .............m2 | 0,001 ha = ........... m2 | 80 dm2 = .........m2 |
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 | 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 | 0,03 ha = ........... m2 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 25g = ………g 6080g = …… kg ………g
2kg 50g = … g 47 350kg = …….. tấn …….kg
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm 47 tấn 5 kg= ..... kg; 3 tấn 15 kg= ..... tấn; 9 0000 m= ..... km; 2 kg 21 g= ..... kg; 5 m2 43 dm2= .... m2. LÀ HỖN SỐ NHA MỌI NGƯỜI
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn
0,025 tấn = 2,5 ………